BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 11 tháng 01 đến ngày 17 tháng 01 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 13-15oC. Cao nhất: 21oC. Thấp nhất: 8oC.
Độ ẩm trung bình: 65-70%. Cao nhất:
75%. Thấp nhất: 60%.
Lượng mưa tổng số:....................................................................................................
Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................
Thời tiết: Trời rét đậm rét hại, trưa hửng nắng nhẹ, cây trồng sinh trưởng và
phát triển chậm.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Xuân
|
Sớm
|
|
|
|
Chính vụ
|
|
|
|
Muộn
|
|
|
|
|
|
|
b) Cây trồng
khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh
trưởng
|
Diện tích gieo
trồng (ha)
|
- Ngô (bắp):
|
Chín - thu hoạch
|
208
|
- Cây ăn quả: Bưởi KD
|
Hình thành mầm
hoa - nụ
|
2390
|
- Cây CN lâu năm (chè)
|
Đốn
|
2.947
|
- Cây lâm nghiệp (keo)
|
Phát triển thân
cành lá
|
12.400
|
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên
thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích
bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất
trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ
THIÊN ĐỊCH
1.
Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ
số bệnh
|
Tuổi, pha phát
dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu
điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1.
Mật độ, tỷ lệ
SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp
bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Mạ (GĐST: Mới gieo - 1,5 lá)
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngô (GĐST: Chín
- thu hoạh)
|
1
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây bưởi (GĐST: Hình thành mầm hoa - nụ)
|
1
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
IV
|
Cây
keo (GĐST: Phát triển thân cành lá)
|
1
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
|
|
2
|
Mối
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Mạ (GĐST: Mới gieo – 1,5 lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngô (GĐST: Chín -
thu hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây bưởi (GĐST: Hình thành mầm hoa - nụ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Cây
keo (GĐST: Phát triển thân cành lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH
NHIỄM SINH VẬT GÂY HẠI
(Đến ngày tháng năm 2020)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:
3.1.
Trên Mạ:
Bệnh sinh lý, chuột hại rải rác trên
những ruộng che phủ nilon không đảm bảo kỹ thuật.
3.2. Trên cây ngô thu đông:
Đang thu hoạch; chuột hại cục bộ.
3.3. Trên cây bưởi:
Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa hại rải rác.
3.4. Trên cây keo:
Bệnh khô cành, khô lá gây hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1.
Dự báo SVGH chủ
yếu trong kỳ tới
1.1. Trên mạ: Bệnh
sinh lý, chuột gây hại rải rác.
1.2. Trên
cây ngô thu đông: Thu hoạch.
1.3. Trên cây bưởi: Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải
rác.
1.4. Trên cây keo: Bệnh khô cành khô
lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, bọ xít hại rải rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
2.1. Trên mạ:
- Những diện tích mạ mới gieo cần phủ
nilon chống rét cho mạ.
2.2. Trên cây ngô:
- Tiếp tục diệt
chuột bằng các biện pháp.
2.3.
Trên cây bưởi:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp(IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
2.4. Trên cây keo: Theo dõi
diễn biến của bệnh khô cành, bệnh chết héo hại keo để có biện pháp phòng trừ
kịp thời.
Lưu
ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại
Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng
nơi quy định của địa phương./.
Nơi
nhận:
- Chi cục Trồng trọt và BVTV;
- Lưu.
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã ký)
Đỗ Chí
Thành
|