Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 04 (Số 04/2021). Cẩm Khê.

Tuần 4. Tháng 1/2021. Ngày 26/01/2021
Từ ngày: 25/01/2021. Đến ngày: 31/01/2021
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV

Số:  04/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Cẩm Khê, ngày 26 tháng 01 năm 2021

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 25 tháng 01 năm 2021 đến ngày 31 tháng 01 năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 16-180 C; Cao nhất: 230 C; Thấp nhất: 12-140 C.

Độ ẩm trung bình: 70 - 78%; Cao nhất: 93 - 95%; Thấp nhất: 60 - 63%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Xuân

1,2

mạ (2,5 -3lá)

59,6


b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Cây ngô

- Cây rau cải

phát triển thân lá

200

- Cây công nghiệp: Chè

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống













II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

























Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9























b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS





















III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1.     Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa - trà 1 ( GĐST:  mạ 2,5-3 lá )

1

Chuột

0,035

0,50


Điêu Lương,…

2




II

Cây lúa – trà 2(GĐST:    )

1




2




3







III

Cây rau cải ( GĐST: Phát triển lá )

1

Bệnh sương mai

0.13

4



2

Sâu xanh

0.22

3,2






IV

Cây ngô - đông (GĐST:  Thu hoạch)

1




2




3




4




V

Cây chè (GĐST:)

1



2



3



4



IV

Cây lâm nghiệp - Bồ đề (GĐST: )



 

2.     Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa  -  Vụ Xuân Trà 1 (GĐST: )

1



2



3



II

Cây lúa – Vụ Xuân trà 2 ( GĐST:)

1



2




3





4




III

Cây ngô - đông (GĐST: thu hoạch)

1



2



IV

Cây chè (GĐST:  )

1



2



V

Cây rau cải  (GĐST: phát triển thân lá )

1

Sâu xanh

8,9


3.     Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1.Trên mạ xuân: Chuột hại cục bộ, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.

3.2. Trên Rau: Sâu xanh, bệnh sương mai hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; sâu tơ, bọ nhảy hại nhẹ; ngoài ra, bệnh thối nhũn VK,… hại rải rác.

IV.  DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên mạ xuân: Chuột hại cục bộ, bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ hại trung bình, rầy các loại hại nhẹ.

Trên lúa trà 1: Bệnh sinh lý, OBV hại nhẹ.

1.2. Trên cây ngô: Chuột, sâu xám, sâu keo mùa thu hại nhẹ

1.3. Trên cây rau: Sâu xanh, bệnh sương mai, bọ nhảy hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, ngoài ra sâu tơ, bệnh thối nhũn, ... hại rải rác

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1.Trên mạ xuân: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ theo lịch cơ cấu, không gieo quá dày, bón lót đầy đủ phân chuồng hoai mục, phân lân, giữ đủ nước trong ruộng mạ. Theo dõi diễn biến thời tiết, chủ động phòng chống rét cho mạ bằng cách che phủ nilon.

       Điều tra phát hiện rầy lưng trắng và rầy xanh đuôi đen thu thập mẫu để phân tích giám định bệnh lùn sọc đen phương Nam, bệnh vàng lụi (vàng lá di động) để có biện pháp khoanh vùng và phòng trừ kịp thời.

+ Thực hiện biện pháp xử lý hạt giống trước khi gieo mạ.

+ Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.

2.2.Trên cây ngô: Chỉ phun trừ sâu, bệnh khi diện tích ngô có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.3. Trên cây rau: Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match 050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định./.


Người tập hợp


Cù Thị Liên

               TRƯỞNG TRẠM



                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh



Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2021 Cẩm Khê 18/01/2021 24/01/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2021 Cẩm Khê 11/01/2021 17/01/2021
Thông báo tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 12.2020 dự báo tình hình SVGH tháng 01.2021tháng - 1/2021 Cẩm Khê 01/01/2021 31/01/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2021 Cẩm Khê 04/01/2021 10/01/2021
thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2020 Cẩm Khê 14/12/2020 20/12/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 48 - 11/2020 Cẩm Khê 23/11/2020 29/11/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 47 - 11/2020 Cẩm Khê 16/11/2020 22/11/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 46 - 11/2020 Cẩm Khê 09/11/2020 15/11/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 45 - 11/2020 Cẩm Khê 02/11/2020 08/11/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 44 - 10/2020 Cẩm Khê 26/10/2020 01/11/2020