Thứ Tư, 17/4/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 05 (Số 05/2021). Hạ Hòa.

Tuần 5. Tháng 2/2021. Ngày 02/02/2021
Từ ngày: 01/02/2021. Đến ngày: 07/02/2021

      CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 05/BC7N – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày   2   tháng 2  năm 2021

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 1 tháng 2  đến ngày 7  tháng 2  năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 180C; Cao nhất: 22 0C; Thấp nhất: 13 0C

Độ ẩm trung bình: 70%; Cao nhất: 95% Thấp nhất: 60%

Lượng mưa tổng số: mm

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH)

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mạ

50

Mùa

Xuân muộn trà 1

Bén rễ hồi xanh

1200

Xuân muộn trà 2

Tổng:

1250

Tổng các vụ:



b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

Thu hoạch

- Cây lấy củ:

- Nhóm cây có dầu:

- Cây rau: Cải các loại

Thâm, lá

55

- Cây ăn quả:

- Cây công nghiệp: chè

- Cây lâm nghiệp:

- Cây dược liệu:


- Cỏ chăn nuôi:


- Hoa, cây cảnh:



...



3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

























II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

























2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Xuân muộn trà 1

0,08

1


Ốc bươu vàng

0,37

3


Chuột

Mạ

0,12

1

Rầy các loại

1,3

12

Bọ nhảy

Rau cải các loại

1,27

6

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS
































III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Mạ

1

Chuột

0,12

1

2

Rầy các loại

1,3

12

II

Xuân muộn trà 1: 1200 ha – Bén rễ hồi xanh

1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0,08

1

2

Ốc bươu vàng

0,37

3

III

Rau cải các loại: 55 ha –Thân, lá

1

Bọ nhảy

1,27

6








2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Lúa xuân muận trà 1:

Ốc bươu vàng

0,37

3

84.3

64.3

Vĩnh Chân, Xuân Áng,…

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM .........................(Từ ....đến .......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng


Hạ Hòa















TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Cây lúa (tổng hợp các trà, vụ trong kỳ)

1

Xuân muộn trà 1










Ốc bươu vàng

20

64,3



84.3



64.3

Vĩnh Chân, Xuân Áng,…










2

Xuân muộn trà 1



...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây ngô.




















Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

     Nhận xét, đánh giá khái quát tình hình của một số SVGH nặng hoặc có dự báo sẽ bùng phát trong kỳ tới:

- Đối với SVGH đã, đang bùng phát:

+ Trên mạ: Chuột, rầy các loại hại nhẹ, bệnh sinh lý hại rải rác.

+ Trên lúa xuân muộn trà 1: Ốc bươu vàng hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Ngẹt rễ sịnh lý hại nhẹ.

+ Trên rau các loại: Bọ nhảy hại  nhẹ. Sâu xanh hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

+ Lúa xuân muộn trà 1: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ.

+ Trên mạ: Chuột hại nhẹ, bệnh sinh lý hại rải rác.

+ Trên rau các loại: Bọ nhảy hại  nhẹ. Sâu xanh hại rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

- Tiếp tục triển khai gieo cấy theo đúng khung lịch thời vụ.

- Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM). Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.


Nơi nhận:

- Cơ quan quản lý trực tiếp;

- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên;

- Lưu.

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 
(Ký tên, đóng dấu)






                      Đỗ Thị Thùy Dương