CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 06/BC7N – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 9 tháng 2 năm 2021 |
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 8 tháng 2 đến ngày 14 tháng 2 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 180C; Cao nhất: 24 0C; Thấp nhất: 15 0C
Độ ẩm trung bình: 70%; Cao nhất: 95% Thấp nhất: 60%
Lượng mưa tổng số: mm
Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH)
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ | Trà | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo cấy (ha) | Diện tích thu hoạch (ha) |
Mạ | | | 10 | |
Mùa | Xuân muộn trà 1 | Bén rễ hồi xanh | 1817 | |
Xuân muộn trà 2 | | 1700 | |
| | | |
Tổng: | 3527 | |
Tổng các vụ: | | |
b) Cây trồng khác
Nhóm/loại cây | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô (bắp): | 2 – 3 lá | 150 |
- Cây lấy củ: | | |
- Nhóm cây có dầu: | | |
- Cây rau: Cải các loại | Thân, lá | 125 |
- Cây ăn quả: | | |
- Cây công nghiệp: chè | | |
- Cây lâm nghiệp: | | |
- Cây dược liệu: | |
|
- Cỏ chăn nuôi: | |
|
- Hoa, cây cảnh: |
|
|
... |
|
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)
Cây trồng bị ảnh hưởng | Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
Giảm NS 30-70% | Mất trắng (>70%) | Đã gieo cấy lại | Đã trồng cây khác | Để đất trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài côn trùng | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH | Cây trồng và GĐST | Mật độ sâu, chỉ số bệnh | Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh | Tổng số mẫu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT |
TB | Cao | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | Xuân muộn trà 1 | 0,03 | 1 | | | | | | | | |
|
Ốc bươu vàng | 0,23 | 2 | | | | | | | | |
|
Rầy các loại | 1,20 | 18 | | | | | | | | |
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | Xuân muộn trà 2 | 0,23 | 1 | | | | | | | | |
|
Chuột | Mạ | 0,05 | 0,5 | | | | | | | | | |
Bọ nhảy | Rau cải các loại | 0,23 | 3 | | | | | | | | | |
Sâu Cắn lá | Ngô | 0,08 | 1 | | | | | | | | | |
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH | Tên ký sinh | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành |
SL | KS | SL | KS | SL | KS | SL | KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) | Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Cục bộ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Mạ |
1 | Chuột | 0,05 | 0,5 | | | |
II | Xuân muộn trà 1: 1817 ha – Bén rễ hồi xanh |
1 | Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | 0,03 | 1 | | | |
2 | Ốc bươu vàng | 0,23 | 2 | | | |
3 | Rầy các loại | 1,20 | 18 | | | |
III | Xuân muộn trà 2: 1700 ha – Bén rễ hồi xanh |
1 | Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | 0,23 | 1 | | | |
IV | Rau cải các loại: 125 ha –Thân, lá |
1 | Bọ nhảy | 0,23 | 3 | |
|
|
V | Ngô: 150 ha (2-3 lá) |
| Sâu cắn lá | 0,08 | 1 | | | |
| | | | | | | | | | |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
Lúa xuân muận trà 1: |
| Ốc bươu vàng | 52.974 | | | | 52.974 | | Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM .........................(Từ ....đến .......)
TT | Xã/huyện/tỉnh | Diện tích nhiễm (ha) | DT phòng trừ (ha) |
Tổng | Nhẹ | TB | Nặng | Mất trắng |
| Hạ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | So sánh DTN (+/-) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT | Kỳ trước | CKNT |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Cây lúa (tổng hợp các trà, vụ trong kỳ) |
1 | Xuân muộn trà 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ốc bươu vàng | 52.974 |
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
2 | Xuân muộn trà 1 | | | | | | | | | |
|
| | | | | | | | |
|
... | | | | | | | | | | |
II | Cây ngô. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
Nhận xét, đánh giá khái quát tình hình của một số SVGH nặng hoặc có dự báo sẽ bùng phát trong kỳ tới:
- Đối với SVGH đã, đang bùng phát:
+ Trên mạ: Chuột hại nhẹ, bệnh sinh lý hại rải rác.
+ Trên lúa xuân muộn trà 1: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngẹt rễ sịnh lý, rầy các loại hại nhẹ.
+ Trên lúa xuân muộn trà 2: Ốc bươu vàng hại nhẹ. Ngẹt rễ sịnh lý, rầy các loại hại rải rác.
+ Trên rau các loại: Bọ nhảy hại nhẹ. Sâu xanh hại rải rác.
+ Trên ngô: Sâu căn lá hại nhẹ.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
+ Trên lúa xuân muộn trà 1: Ốc bươu vàng hại nhẹ, nghẹt rễ sinh lý, rầy các loại hại nhẹ.
+ Trên lúa xuân muộn trà 2: Ốc bươu vàng hại nhẹ. Ngẹt rễ sịnh lý, rầy các loại hại rải rác.
+ Trên rau các loại: Bọ nhảy hại nhẹ. Sâu xanh hại rải rác.
+ Trên ngô: Sâu căn lá, sâu keo mù thu hại nhẹ.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM). Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
Nơi nhận: - Cơ quan quản lý trực tiếp; - Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên; - Lưu. | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu)
Đỗ Thị Thùy Dương |