BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 15 tháng 02 đến ngày 21 tháng 02 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 18-20oC. Cao nhất: 24oC. Thấp nhất: 14oC.
Độ ẩm trung bình: 79-81%. Cao nhất:
92%. Thấp nhất: 68%.
Lượng mưa tổng số:....................................................................................................
Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................
Thời tiết: Trời nhiều mây, có mưa, cây trồng sinh trưởng và phát
triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Xuân
|
Sớm
|
|
|
|
Muộn trà 1
|
Bén rễ - hồi xanh
|
2994
|
|
Muộn trà 2
|
Mới cấy
|
96
|
|
|
3090
|
|
b) Cây trồng
khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh
trưởng
|
Diện tích gieo
trồng (ha)
|
- Ngô (bắp):
|
Mới gieo
|
468
|
- Cây ăn quả: Bưởi KD
|
Hình thành mầm
hoa - nụ
|
2395
|
- Cây CN lâu năm (chè)
|
Đốn
|
2.947
|
- Cây lâm nghiệp (keo)
|
Phát triển thân
cành lá
|
12.400
|
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên
tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích
bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất
trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ
THIÊN ĐỊCH
1.
Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ
số bệnh
|
Tuổi, pha phát
dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu
điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ
SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp
bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Mạ (GĐST: 3-3.5 lá)
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
II
|
Lúa xuân muộn trà 1 (GĐST: Bén rễ - hồi xanh)
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.24
|
2.00
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
III
|
Lúa xuân muộn trà 2 (GĐST: Mới cấy)
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
IV
|
Cây ngô (GĐST:
Mới gieo-1 lá)
|
1
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
V
|
Cây bưởi
(GĐST: Nụ
- ra hoa - đậu quả)
|
1
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
0.383
|
2.80
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
| |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Mạ (GĐST: 3-3.5 lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lúa xuân muộn trà 1 (GĐST: Bén
rễ - hồi xanh)
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
61.431
|
|
|
|
61.431
|
|
Các xã, thị trấn
|
III
|
Lúa xuân muộn trà 2 (GĐST: Mới cấy)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Ngô (GĐST: Mới gieo-1 lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Cây bưởi (GĐST: Nụ - ra hoa - đậu quả)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH
NHIỄM SINH VẬT GÂY HẠI
(Đến ngày tháng năm 2021)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình
hình SVGH trong kỳ:
3.1.
Trên Mạ:
Bệnh sinh lý, chuột hại rải rác trên những ruộng che phủ nilon không đảm
bảo kỹ thuật.
3.2. Trên lúa muộn trà 1:
Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (Mật độ 3 - 4 con/m2 tại xã Vân Đồn); bệnh sinh lý rải rác
3.3. Trên lúa xuân muộn trà 2:
Ốc bươu vàng gây hại rải rác.
3.4. Trên cây ngô
Sâu xám, bệnh sinh lý hại rải rác.
3.5. Trên cây bưởi:
Rệp các loại, bệnh thán thư, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, nhện hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên lúa xuân muộn trà 1: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ đến trung bình,
bệnh sinh lý gây hại rải rác.
1.2. Trên lúa xuân muộn trà 2: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
1.3. Trên cây ngô: Sâu xám, bệnh
sinh lý, sâu keo mùa thu hại rải rác.
1.4. Trên cây bưởi: Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải
rác.
1.5. Trên cây keo: Bệnh khô cành khô
lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, bọ xít hại rải rác.
2. Đề xuất biện
pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
2.1.
Trên lúa:
- Theo dõi chặt chẽ các đối tượng
sâu bệnh hại.
- Tiếp
tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
2.2. Trên cây ngô xuân:
- Theo dõi chặt chẽ các đối tượng
sâu bệnh hại.
- Tiếp
tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
2.3. Trên cây bưởi:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng
hợp(IPM).
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến
ngưỡng.
2.4. Trên cây keo: Theo dõi diễn biến của bệnh khô
cành, bệnh chết héo hại keo để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV
được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo
thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng
nơi quy định của địa phương./.
Nơi
nhận:
- Chi cục Trồng trọt và BVTV;
- Lưu.
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã ký)
Đỗ Chí
Thành
|