Thứ Sáu, 26/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 07 Trạm Lâm Thao (Số 07/2021). Lâm Thao.

Tuần 7. Tháng 2/2021. Ngày 17/02/2021
Từ ngày: 15/02/2021. Đến ngày: 21/02/2021

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày
15 tháng 02 năm 2021 đến ngày 21 tháng 02 năm 2021)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 15-17 C; Cao nhất:19-25 C; Thấp nhất: 10-13 0 C

Độ ẩm trung bình 60 - 65%; Cao nhất: 70-75 %; Thấp nhất: 55-60%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Vụ xuân  

Lúa trà 1

 Hồi xanh- để nhánh

2660

 

 

 

 

 

Lúa trà 2

Đang cấy

250

 

 

 

 

 

Tổng:

 

 

Tổng các vụ:

 

 

b. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

Vụ

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Đông

 

 

 

 

Rau họ thập tự

     Phát triển thân lá

30

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu:

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Trên Rau phát triển thân lá- thu hoạch

 

1

Bọ nhảy

5,0-10

32

 

TT

Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao

 

3

Sâu xanh

1,0-3,0

8,0

 

T1,2,3

Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao

 

II

Cây Lúa  Trà 1 : hồi xanh- đẻ nhánh

 

1

Ốc bươu vàng

0,5-1,0

2,0

 

T2,3,4

Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Tiên Kiên, Sơn Vy, Cao Xá, Phùng Nguyên

 

2

Chuột

0,5- 1,0

3,0

 

 

Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Tiên Kiên, Sơn Vy, Cao Xá, Phùng Nguyên

 

III

Lúa trà 2:  Đang cấy

 

 

 

1

Ốc bươu vàng

0,5-1,0

3,0

 

T2,3,4

Phùng Nguyên, TT Lâm Thao, Sơn Vy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Rau họ thập tự:

1

Sâu xanh

1,8

1,8

 

 

3,6

 

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

2

Bọ nhảy

4,8

1,2

 

 

6,0

 

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Trên Lúa trà 1 ( Hồi xanh – đẻ nhánh)

 

 

 

2

Chuột

23,2

 

 

 

23,2

 

Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Tiên Kiên, Sơn Vy

III

Lúa trà 2 : Đang cấy

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

8,5

 

 

 

8,5

 

Phùng Nguyên, TT Lâm Thao, Sơn Vy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.     Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:

+Trên lúa trà 1: Hồi xanh- đẻ nhánh

- Chuột phát sinh và gây hại, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên một số diện tích ven đồi gò, nghĩa trang, gần trang trại.

+ Trên lúa trà 2:

- Ốc bươu vàng: Gây hại nhẹ trên một số diện tích cấy gần mương nước chảy, ruộng trũng

+ Trên rau họ thập tự:

+ Sâu xanh gây hại  mức độ hại nhẹ đến trung bình  trên rau  cải canh, bắp cải, su hào.

+ Sâu tiếp tục phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ trên rau cải bắp, su hào, súp lơ…

VI.  DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

* Trên lúa xuân muộn trà 1:

- Chuột gây hại nhẹ - trung bình trên một số diện tích gần trang trại , bờ lớn nghĩa trang.

*Trên lúa xuân muộn trà 2:

- Ốc bươu vàng gây hại mức độ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ trên một số diện tích cấy xong để cạn nước

* Trên rau họ thập tự:

- Sâu xanh, Sâu tơ,  bọ nhảy gây hại nhẹ - trung bình.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

* Trên lúa trà 1:

 - Chuột: Tổ chức diệt chuột tập chung bằng bả sinh học, thuốc trừ chuột hóa học có trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ như thuốc Ranpart 2%DS, Cat 0.25WP, Rat K 2% DP, Rat-kill 2% DP, ... hoặc bả trộn sẵn Broma 0.005AB,....).

* Trên lúa trà 2:

- Trên những diện tích đã cấy cần giữ đủ lượng nước trên ruộng để chống rét cho lúa.

- Phun phòng trừ ốc bươu vàng trên những diện tích sâu trũng có mật độ đến ngưỡng

* Trên Rau: Chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian các ly.

 

Nơi nhận:

- Chi cục Trồng trọt & BVTV Phú Tho

- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên;

- Lưu.

Ngày  17 tháng  02 năm 2021

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 

Trạm trưởng

 

(Đã ký)

 

             

Đặng Thị Thu Hiền


 

TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

2

Sâu xanh

1,8

1,8

 

 

3,6

-1,8

 

 

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm thao, Cao xá , phùng Nguyên

3

Bọ nhảy

4,8

1,2

 

 

6,0

+3,8

 

 

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm thao, Cao xá , phùng Nguyên

4

ốc bươu vàng

( trà 2)

8,5

 

 

 

8,5

+8,5

 

 

Phùng Nguyên, Sơn Vy, TT Lâm Thao...

5

Chuột (trà 1)

23

 

 

 

23

+23

 

 

Phùng Nguyên, Sơn Vy, TT Lâm Thao...

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Báo cáo sâu bệnh tuần 05 - 2/2021 Lâm Thao 01/02/2021 07/02/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 Trạm Lâm Thao - 1/2021 Lâm Thao 25/01/2021 31/01/2021
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 02 - 1/2021 Lâm Thao 11/01/2021 17/01/2021
Thông báo sâu bệnh tháng 12 - dự báo SB tháng 1 - 1/2021 Lâm Thao 01/01/2021 31/01/2021
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 01 - 1/2021 Lâm Thao 04/01/2021 10/01/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 53 trạm Lâm Thao - 12/2020 Lâm Thao 28/12/2020 03/01/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 52 Trạm Lâm Thao - 12/2020 Lâm Thao 21/12/2020 27/12/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 Trạm Lâm Thao - 12/2020 Lâm Thao 14/12/2020 20/12/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 Trạm Lâm Thao - 12/2020 Lâm Thao 07/12/2020 13/12/2020
Thông báo sâu bệnh tuần 49 Trạm Lâm Thao - 12/2020 Lâm Thao 30/11/2020 06/12/2020