Thứ Sáu, 26/4/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 8 (Số 12/2021). Đoan Hùng.

Tuần 8. Tháng 2/2021. Ngày 23/02/2021
Từ ngày: 22/02/2021. Đến ngày: 28/02/2021

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 12 /TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 tháng 02 đến ngày 28/2/2021)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 20-22oC; Cao: 26oC; Thấp: 18oC.

- Độ ẩm trung bình: 60%. Cao: 65%. Thấp: 56%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Đêm và sáng trời lạnh có sương, trưa chiều hửng nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: 3510 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225, KD, nếp…GĐST: Hồi xanh - đẻ nhánh.

- Ngô xuân: 521 ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST: gieo - 3 lá.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp.

- Bưởi: 2.395 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: PT lộc – nụ - ra hoa.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Lúa muộn trà 1: HX-đẻ nhánh

Bệnh sinh lý

0.063

1.30

 

Bọ trĩ

0.308

2.20

 

Chuột

0.358

5.10

 

Ốc bươu vàng

0.088

1.40

 

2. Chè: PT búp

Bọ cánh tơ

 

 

 

Rầy xanh

0.367

3.00

 

3. Ngô: gieo – 3 lá

Bệnh sinh lý

 

 

 

Chuột

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

4. Bưởi: PT lộc – nụ - ra hoa

Bệnh thán thư

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rệp sáp

0.157

1.60

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

5. Keo: PT thân cành lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Bệnh phấn trắng

0.11

1.10

 

Mối

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1. Lúa muộn trà 1:    HX-đẻ nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.063

1.30

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.308

2.20

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.358

5.10

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.088

1.40

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

2. Chè: PT búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

3.00

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

3.  Ngô:  gieo – 3 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

4. Bưởi:   PT lộc – nụ - ra hoa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.157

1.60

 

 

 

 

 

 

Bệnh phấn trắng

5. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.11

1.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                            

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 22/02 đến ngày 28/02/2021)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa muộn trà 1: HX-đẻ nhánh

 

1.30

 

 

 

 

-26.92

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ trĩ

0.6-1.9

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

1.1-2.4

5.10

44.318

44.318

 

 

+25.758

 

Các xã, thị trấn

4

Ốc bươu vàng

0.2-1.2

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Rầy xanh

2. Chè: PT búp

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu xám

3. Ngô: gieo – 3 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Rệp sáp

4. Bưởi: PT lộc – nụ - ra hoa

0.7-1.1

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh phấn trắng

5. Keo: PT thân cành lá

 

1.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Chuột hại nhẹ rải rác. Ốc bươu vàng hại cục bộ. Bọ trĩ, rầy các loại hại rải rác.

- Chè:Rầy xanh, bệnh đốm nâu, đốm xám, bọ cánh tơ hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh sinh lý, sâu xám, chuột hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu vẽ bùa, nhện, sâu ăn lá, bệnh thán thư hại rải rác.

- Keo: Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên keo nhỏ tuổi và vườn ươm. Bệnh khô cành khô lá, mối hại gốc hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp(IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.  Lưu ý đối tượng sâu keo mùa thu hại ngô.

- Chỉ đạo chăm sóc bón phân, làm cỏ sục bùn cho lúa. Hướng dẫn chăm sóc bưởi giai đoạn ra hoa - đậu quả.

- Chỉ đạo diệt chuột tập trung từ ngày 20/2-20/3/2021.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ. Chuột hại nhẹ - TB, cục bộ ổ. Rầy các loại, bọ trĩ , RĐN, SCLN, cào cào châu chấu, bệnh sinh lý  hại rải rác.

- Ngô xuân: Sâu keo mùa thu hại nhẹ. Sâu xám, sâu ăn lá, bệnh đốm lá hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Bệnh đốm nâu, đốm xám, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ trên keo nhỏ.

 

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 23 tháng 02 năm 2021

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác