TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN Số: 08/TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 2 đến ngày 28 tháng 2 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 15-230C; Cao: 230C; Thấp: 150C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết ấm cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
Lúa xuân muộn trà 1: Diên tích : 660 ha; GĐST: Đẻ nhánh
Lúa xuân muộn: diện tích: 2470 ha; GĐST: Mới cấy – bén rễ, hồi xanh
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Nảy búp – phát triển búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm | Đêm | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
|
|
| | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa muộn trà 1 | Bệnh sinh lý | 1 | 4 | |
Ốc bươu vàng | 0.1 | 0.5 | |
Lúa muộn trà 2 | Bệnh sinh lý | 2.4 | 10 | |
Ốc bươu vàng | 0.3 | 2 | |
Chè | Bọ xít muỗi | 1.7 | 5 | |
Rầy xanh | 1.5 | 3 | |
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bệnh sinh lý | Lúa muộn trà 1 | | | | | | | | | | 1 | 4 | | | | | | |
Ốc bươu vàng | | | | | | | | | | 0.1 | 0.5 | | | | | | |
Bệnh sinh lý | Lúa muộn trà 2 | | | | | | | | | | 2.4 | 10 | | | | | | |
Ốc bươu vàng | | | | | | | | | | 0.3 | 2 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | Chè | | | | | | | | | | 1.7 | 5 | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 1.5 | 3 | | | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa muộn trà 1 | 1 | 4 | | | | | | | R |
2 | Ốc bươu vàng | 0.1 | 0.5 | | | | | | | |
3 | Bệnh sinh lý | Lúa muộn trà 2 | 2.4 | 10 | 190.2 | 190.2 | | | | | R |
4 | Ốc bươu vàng | 0.3 | 2 | 15.7 | 15.7 | | | | | |
5 | Bọ xít muỗi | Chè | 1.7 | 5 | 74 | 74 | | | | | R |
6 | Rầy xanh | 1.5 | 3 | | | | | | | |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ, bệnh sinh lý hại rải rác.
+ Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ; rầy xanh hại rải rác
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa: Chuột hại cục bộ. Đề phòng thời tiết âm u, mưa phùn bệnh đạo ôn lá xuất hiện và gây hại rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa xuân trung:
- Ốc bươu vàng: Áp dụng biện pháp thủ công bắt thu gom ốc, trứng đưa ra khỏi ruộng. Khi mật độ ốc cao trên 3 con/m2; hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử lý bằng thuốc trừ ốc bươu vàng đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (ví dụ: Boxer 15GR; StarPumper 800WP; Clodansuper 700 WP; Pazol 700WP, ...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
2. Trên chè: Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng cho chè tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt ngưỡng phòng trừ.
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Hữu Thông | Ngày 23 tháng 2 năm 2021 TRẠM TRƯỞNG Đinh Thanh Bình |