Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 09 (Số 05/2021). Yên Lập.

Tuần 9. Tháng 3/2021. Ngày 02/03/2021
Từ ngày: 01/03/2021. Đến ngày: 07/03/2021

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 18- 280C. Cao: 300C. Thấp: 170C.

Độ ẩm trung bình: 70- 85%, Cao: 90%. Thấp: 70%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng, mưa xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích: 1500 ha. Giống: JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, CT 16...

Giai đoạn sinh trưởng: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ

- Lúa muộn trà 2: Diện tích: 1412 ha. Giống: JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH3-5, Thái Xuyên 111...

Giai đoạn sinh trưởng: bén rễ, hồi xanh – đẻ nhánh

          - Ngô xuân: Diện tích: 500 ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: gieo – 3,5 lá

           - Chè: Diện tích: 1250 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

 

Chuột

0.39

5.70

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

Lúa muộn trà 2

 

Ốc bươu vàng

0.40

2.00

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

Chè

Bọ xít muỗi

1.633

5.00

 

Nhện đỏ

1.333

8.00

 

Rầy xanh

1.367

4.00

 

Ngô xuân

Chuột

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

Sâu xám

0.087

0.50

 

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Chuột

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.713

3.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

Ngô xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Chuột

Lúa muộn trà 1

 

0.1 - 4

5.70

43.103

43.103

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

RR

RR

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa muộn trà 2

 

0.2 - 2

2.00

60.862

60.862

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

RR

RR

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

Chè

1 - 3

5.00

6.047

6.047

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

4 - 6

8.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1 - 4

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

Ngô xuân

RR

RR

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

RR

RR

 

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

0.1 – 0.3

0.50

 

 

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1:  Chuột gây hại nhẹ; ruồi đục nõn, ốc bươu vàng gây hại rải rác.

- Lúa muộn trà 2: OBV gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ruồi đục nõn gây hại rải rác.

- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ. Nhện đỏ gây hại rải rác.

- Trên ngô xuân: Chuột, sâu xám, sâu cắn lá gây hại rải rác

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Lúa muộn trà 1:

          + Chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ gây hại trung bình.

+ Bệnh sinh lý, ruồi đục nõn, bọ trĩ, OBV, RCL...gây hại rải rác cục bộ ổ hại nhẹ.

          * Lúa muộn trà 2: Bệnh sinh lý, OBV, chuột, ruồi đục nõn...gây hại rải rác cục bộ hại nhẹ.

* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây ngô: Chuột, sâu xám, sâu keo mùa thu gây hại rải rác.

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

* Trên cây lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

         

         

         

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang