THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01
tháng 03 đến ngày 07/3/2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 20-22oC; Cao: 26oC;
Thấp: 18oC.
- Độ ẩm trung bình: 76%. Cao: 88%. Thấp: 64%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Đêm và sáng trời lạnh có
sương, trưa chiều hửng nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: 3510 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên
111, TBR225, KD, nếp…GĐST: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
- Ngô xuân: 521 ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển
gen…GĐST: 2-4 lá.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp.
- Bưởi: 2.395 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: PT lộc - nụ - ra hoa - quả non.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
24/2
|
25/2
|
26/2
|
27/2
|
28/2
|
1/3
|
2/3
|
Rầy nâu
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
1
|
|
1
|
|
|
3
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1.Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh - đẻ nhánh
rộ
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
0.427
|
2.60
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
Chuột
|
0.733
|
5.60
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.17
|
2.00
|
|
2. Chè: PT búp
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.033
|
1.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.20
|
2.00
|
|
Rầy xanh
|
0.533
|
4.00
|
|
3. Ngô: 1-4 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.01
|
0.20
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.27
|
3.00
|
|
4.
Bưởi: PT lộc – nụ - ra hoa - quả non
|
Bệnh chảy gôm
|
0.073
|
1.30
|
|
Bệnh thán thư
|
0.057
|
1.20
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.083
|
1.40
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1. Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh -đẻ nhánh rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.427
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
5.60
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.17
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
2. Chè: PT búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: 1-4 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: PT
lộc – nụ - ra hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.073
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.057
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.083
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1. Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh - đẻ
nhánh rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bọ trĩ
|
0.427
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Chuột
|
0.733
|
5.60
|
115.812
|
115.812
|
|
|
+
58.807
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
7
|
Ruồi đục nõn
|
0.17
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh đốm nâu
|
2. Chè: PT búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: gieo – 3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu xám
|
0.01
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.27
|
3.00
|
16.995
|
16.995
|
|
|
+
3.08
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi:
PT
lộc – nụ - ra hoa- quả non
|
0.073
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh thán thư
|
0.057
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rệp sáp
|
0.083
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa
muộn trà 1: Chuột hại gây hại nhẹ; Bọ trĩ, bệnh đạo ôn lá, ruồi đục nõn, bọ xít
đen, rầy các loại hại rải rác.
- Chè:Rầy xanh, bệnh đốm
nâu, đốm xám, bọ cánh tơ, bọ xít muỗn hại rải rác.
- Ngô
xuân: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; Bệnh
sinh lý, sâu xám, chuột hại rải rác.
- Bưởi: Rệp các loại, sâu vẽ bùa, nhện, sâu ăn lá, bệnh thán thư, bệnh
chảy gôm hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp(IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng. Lưu ý đối tượng sâu keo mùa thu hại ngô.
-
Chỉ đạo chăm sóc bón phân, làm cỏ sục bùn cho lúa. Hướng dẫn chăm sóc bưởi giai
đoạn ra hoa - đậu quả.
- Chỉ
đạo diệt chuột tập trung từ ngày 20/2-20/3/2021.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ. Chuột
hại nhẹ - TB, cục bộ ổ. Rầy các loại, bọ trĩ , ruồi đục nõn, sâu cuốn lá, cào
cào châu chấu, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Ngô xuân: Sâu keo mùa thu
hại nhẹ đến trung bình; Sâu xám, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh sinh lý, chuột
hại rải rác.
- Bưởi: Rệp các loại, sâu ăn
lá, sâu vẽ bùa, bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.
- Chè: Bệnh
đốm nâu, đốm xám, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ trên keo nhỏ.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 02 tháng 03
năm 2021
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|