Thứ Bảy, 11/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 09 (Số 09/2021). Đoan Hùng.

Tuần 9. Tháng 3/2021. Ngày 02/03/2021
Từ ngày: 01/03/2021. Đến ngày: 07/03/2021

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 tháng 03 đến ngày 07/3/2021)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 20-22oC; Cao: 26oC; Thấp: 18oC.

- Độ ẩm trung bình: 76%. Cao: 88%. Thấp: 64%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Đêm và sáng trời lạnh có sương, trưa chiều hửng nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: 3510 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225, KD, nếp…GĐST: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

- Ngô xuân: 521 ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST: 2-4 lá.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp.

- Bưởi: 2.395 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: PT lộc - nụ - ra hoa - quả non.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

24/2

25/2

26/2

27/2

28/2

1/3

2/3

Rầy nâu

 

 

1

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

2

 

 

 

 

1

2

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

1

 

1

 

 

3

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

1

 

1

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

1

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

Bọ trĩ

0.427

2.60

 

Bọ xít đen

 

 

 

Chuột

0.733

5.60

 

Rầy các loại

 

 

 

Ruồi đục nõn

0.17

2.00

 

2. Chè: PT búp

Bệnh đốm nâu

 

 

 

Bọ cánh tơ

0.033

1.00

 

Bọ xít muỗi

0.20

2.00

 

Rầy xanh

0.533

4.00

 

3. Ngô: 1-4 lá

Bệnh sinh lý

 

 

 

Chuột

 

 

 

Sâu xám

0.01

0.20

 

Sâu keo mùa Thu

0.27

3.00

 

4. Bưởi: PT lộc – nụ - ra hoa - quả non

Bệnh chảy gôm

0.073

1.30

 

Bệnh thán thư

0.057

1.20

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rệp sáp

0.083

1.40

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh đạo ôn lá

1. Lúa muộn trà 1:    Đẻ nhánh -đẻ nhánh rộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.427

2.60

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

5.60

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.17

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm nâu

2. Chè: PT búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.033

1.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

3.  Ngô:  1-4 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

0.20

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.27

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:   PT lộc – nụ - ra hoa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.073

1.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.057

1.20

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.083

1.40

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

1. Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Bọ trĩ

0.427

2.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Chuột

0.733

5.60

115.812

115.812

 

 

+ 58.807

 

Các xã, thị trấn

6

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

7

Ruồi đục nõn

0.17

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm nâu

2. Chè: PT búp

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ cánh tơ

0.033

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Bọ xít muỗi

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

3. Ngô: gieo – 3 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu xám

0.01

0.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu keo mùa Thu

0.27

3.00

16.995

16.995

 

 

+ 3.08

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: PT lộc – nụ - ra hoa- quả non

0.073

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

0.057

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

0.083

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
   - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ
: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. 
Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Chuột hại gây hại nhẹ; Bọ trĩ, bệnh đạo ôn lá, ruồi đục nõn, bọ xít đen, rầy các loại hại rải rác.

- Chè:Rầy xanh, bệnh đốm nâu, đốm xám, bọ cánh tơ, bọ xít muỗn hại rải rác.

- Ngô xuân: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; Bệnh sinh lý, sâu xám, chuột hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu vẽ bùa, nhện, sâu ăn lá, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp(IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.  Lưu ý đối tượng sâu keo mùa thu hại ngô.

- Chỉ đạo chăm sóc bón phân, làm cỏ sục bùn cho lúa. Hướng dẫn chăm sóc bưởi giai đoạn ra hoa - đậu quả.

- Chỉ đạo diệt chuột tập trung từ ngày 20/2-20/3/2021.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ. Chuột hại nhẹ - TB, cục bộ ổ. Rầy các loại, bọ trĩ , ruồi đục nõn, sâu cuốn lá, cào cào châu chấu, bệnh sinh lý  hại rải rác.

- Ngô xuân: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình; Sâu xám, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh sinh lý, chuột hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Bệnh đốm nâu, đốm xám, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ trên keo nhỏ.

 

 

Người tập hợp

 

 

  

Đỗ Thị Hà

Ngày 02 tháng 03 năm 2021

Trạm trưởng

(đã ký)

  

 

Đỗ Chí Thành