TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN Số: 11/TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 3 đến ngày 21 tháng 3 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 17-250C; Cao: 250C; Thấp: 170C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết ấm cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
Lúa xuân muộn trà 1: Diên tích : 660 ha; GĐST: Đẻ nhánh
Lúa xuân muộn: diện tích: 2460 ha; GĐST: Đẻ nhánh
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Phát triển búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm 9/3 | Đêm 10/3 | Đêm 11/3 | Đêm 12/3 | Đêm 13/3 | Đêm 14/3 | Đêm 15/3 |
Rầy Lưng Trắng | 5 | 3 | 2 | 1 | 2 | 2 | 4 |
Rầy nâu nhỏ | 6 | 2 | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 |
Đục thân 2 chấm | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 4 | 4 |
Cuốn lá nhỏ | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa muộn trà 1 | Bệnh đạo ôn lá | 0.4 | 2 | |
Chuột | 0.6 | 3.3 | |
Rầy các loại | 7.2 | 42 | |
Lúa muộn trà 2 | Bệnh đạo ôn lá | 0.3 | 2 | |
Chuột | 0.4 | 3.3 | |
Ruồi đục nõn | 0.2 | 4.4 | |
Chè | Bệnh phồng lá | 2 | 7 | |
Bọ xít muỗi | 2.1 | 5 | |
Rầy xanh | 1.1 | 4 | |
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bệnh đạo ôn lá | Lúa muộn trà 1 | | | | | | | | | | 0.4 | 2 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0.6 | 3.3 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 7.2 | 42 | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | Lúa muộn trà 2 | | | | | | | | | | 0.3 | 2 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0.4 | 3.3 | | | | | | |
Ruồi đục nõn | | | | | | | | | | 0.2 | 4.4 | | | | | | |
Bệnh phồng lá | Chè | | | | | | | | | | 2 | 7 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 2.1 | 5 | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 1.1 | 4 | | | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh đạo ôn lá | Lúa muộn trà 1 | 0.4 | 2 | | | | | | | |
| Chuột | 0.6 | 3.3 | | | | | | | |
2 | Rầy các loại | 7.2 | 42 | | | | | | | |
3 | Bệnh đạo ôn lá | Lúa muộn trà 2 | 0.3 | 2 | | | | | | | |
6 | Chuột | 0.4 | 3.3 | | | | | | | |
7 | Ruồi đục nõn | 0.2 | 4.4 | | | | | | | |
8 | Bệnh phồng lá | Chè | 2 | 7 | | | | | | | |
9 | Bọ xít muỗi | 2.1 | 5 | 156.1 | 156.1 | | | | | |
10 | Rầy xanh | 1.1 | 4 | | | | | | | |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa: Chuột, đạo ôn lá, ruồi đục nõn, rầy các loại hại rải rác.
+ Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ, bệnh phồng lá; rầy xanh hại rải rác
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa: Chuột hại cục bộ. Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ đến trung bình.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh phồng lá hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa
- Tổ chức diệt chuột tập trung từ 25/2 đến 20/3 năm 2021 theo Kế hoạch diệt chuột tập trung số vụ xuân năm 2021 số 238/KH-UBND ngày 25/2/2021 của UBND huyện Thanh Sơn.
- Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng. Trong điều kiện thời tiết đang thuận lợi cho bệnh phát sinh và gây hại cần phòng trừ ngay bằng các loại thuốc, ví dụ như: Fu-army 30WP, Ka-bum 650WWP, Funhat 40WP, Katana 20SC, Sieubem 777WP, Difusan 40EC, ...
2. Trên chè: Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng cho chè tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt ngưỡng phòng trừ.
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Hữu Thông | Ngày 16 tháng 3 năm 2021 TRẠM TRƯỞNG Đinh Thanh Bình |