Thứ Tư, 15/5/2024

Báo cáo sâu bệnh tuần 17 (Số 17/2021). Lâm Thao.

Tuần 17. Tháng 4/2021. Ngày 27/04/2021
Từ ngày: 26/04/2021. Đến ngày: 02/05/2021

 Chi cục TT & BVTV Phú Thọ

Trạm TT & BVTV Lâm Thao

Số:17/ TB -TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

(THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26/4 đến ngày 2 tháng 5 năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình  22-250 C, Cao: 26- 320C, Thấp: 18-220 C.

Độ ẩm trung bình: 80 %.Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần đêm và sáng có mưa rào và giông, ngày âm u,  cây trông phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

*Trên lúa vụ Xuân .

 + Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 2660 ha: Giống  JO2, GS55...;  

GĐST:  Phơi mầu - Chắc xanh

+ Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích 540ha: Giống KD, HT1, TBR225...  GĐST:  trỗ bông - Phơi mầu

- Ngô vụ xuân, diện tích 45ha: Giống NK4300, CP311, ngô nếp...;  Diện tích:  GĐST:  Phun râu - ngậm sữa - chín sáp

- Rau các loại vụ xuân: Tổng diện tích 208ha. Trong đó rau thập tự 30 ha

GĐST: Phát triển thân lá - thu hoạch

Các cây trồng khác: Không

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 I .Lúa

Bệnh bạc lá

1,0

22

C1,3

Trà 1

 

Bệnh khô vằn

3,2

42

C1,3,5

Bệnh đốm sọc vi khuẩn

0,1

5,0

C1,3

 

Rầy  các loại

16

320

T4,TT

 

Trứng rầy

3,4

80

 

 Trà 2

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3,1

25

C1,3

 

Bệnh bạc lá

0,5

8,0

C1

II. Rau

 

 

 

 

 

Bọ nhảy

2,8

32

TT

 

 

 

 

 

III. Ngô

Bệnh khô vằn

2,5

15

C1,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 Rầy các loại

 Lúa trà 1

66

 

 

 

 16

 28

 

 

 22

16

320

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

194

 

120

66

8

 

 

 

 

3,2

42

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

295

 

250

45

 

 

 

 

 

1,0

22

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc vi khuẩn

 

100

 

88

12

 

 

 

 

 

0,1

5,0

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Trà 2

97

 

88

9

 

 

 

 

 

0,5

8,0

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

93

 

77

16

 

 

 

 

 

3,1

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 26/4 đến ngày 02 tháng 5 năm 2021) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá 

Trà 1

1,0

22

28,5

Nhẹ 20,8

TB: 7,6

 

 

+20,1

7,6

Hẹp

2

Bệnh khô vằn

 

3,2

42

300

Nhẹ: 251

TB: 49

 

 

+193

49

Rộng

3

Bệnh khô vằn

Trà 2

3,1

25

77,3

Nhẹ: 63

TB: 14

 

 

+6,0

14

Rộng

4

Bọ nhảy

Rau

2,8

32

2,0

Nhẹ:1,0

TB: 1,0

 

 

+2,0

1,0

Hẹp

5

Bệnh khô vằn

Ngô

2,5

15

8,0

Nhẹ 8,0

 

 

+8,0

 

Hẹp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên lúa xuân muộn trà 1:

 - Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Tiếp tục phát sinh và lây lan mạnh sau đợt mưa giông. Mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng trên JO2 ( Vĩnh Lại, Sơn Vi)

- Bệnh khô vằn: Phát sinh và gây hại nhẹ đến TB trên một số diện tích lúa rậm rạp bón thừa phân đạm.

- Rầy các loại: tích lũy và gia tăng mật độ, mức độ hại nhẹ mật độ TB 24-32 con/m2, cao 40-80 con/m2, cục bộ ổ 320 con/m2

*Ngoài ra: Bệnh đạo ôn lá, sâu đục thân gây hại rải rác.

* Trên lúa xuân muộn trà 2:

- Bệnh bạc lá: Bệnh phát sinh trên một số giống nhiễm như TBR225, Hương thơm…

- Bệnh khô vằn: Phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên những ruộng xanh tốt rậm rạp.

* Trên Rau họ thập tự:

- Bọ nhảy gây hại nhẹ - đến trung bình trên một số diện tích rau cải canh.

* Trên ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa:

-  Bệnh bạc lá và đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh, phun phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Starner 20WP, Novaba 68WP, Xanthomic 20WP,…); tuyệt đối không phun thuốc kèm phân qua lá.

-  Bệnh khô vằn:  Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

  - Bệnh đạo ôn lá: Trên những diện tích lúa đang thấp thoi trỗ bông, phơi mầu đã bị đạo ôn lá gây hại nhất thiết phải phun thuốc phòng trừ đạo ôn cổ bông bằng các loại thuốc ví dụ như: Fu-army 30WP, 40EC, Katana 20SC, Ka-bum 650WP, Funhat 40WP, Filia 525SE, ....

* Trên rau: Chỉ phun phòng trừ sâu, bệnh khi vượt ngưỡng, ưu tiên sử dụng bằng các loại thuốc có nguồn gốc thảo mộc, sinh học. Chú ý thời gian cách ly.

* Trên ngô:  Chủ động phòng trừ  bệnh khô vằn, bệnh đốm lá  trên ngô khi đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tớí:

+ Trên lúa:

          - Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Bệnh tiếp tục lây lan và gây hại mức độ hại nhẹ  đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ kịp thời.

- Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt bón thừa phân đạm.

- Trên những diện tích đã nhiễm đạo ôn lá cần đề phòng bệnh đạo ôn cổ bông gây hại nhẹ đến trung bình nếu không được phun phòng trừ.

- Rầy các loại: Tiếp tục tích lũy gia tăng mật độ và gây hại mức độ hại nhẹ.

* Trên Rau: -  Sâu xanh, bọ nhảy, gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.

* Trên Ngô   - Bệnh khô vằn gây hại nhẹ.

                      - Chuột gây hại nhẹ.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

Đỗ Thị Huyền

Ngày 27 tháng 4  năm 2021

Trạm trưởng

 

 

 

 

Đặng Thị Thu Hiền


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tuần 16 - 4/2021 Lâm Thao 19/04/2021 25/04/2021
Báo cáo sâu bệnh tuần 15 - 4/2021 Lâm Thao 12/04/2021 18/04/2021
thông báo sâu bệnh tháng 3, dự báo sâu bệnh tháng 4 và BPPT - 4/2021 Lâm Thao 01/04/2021 30/04/2021
Báo cáo sâu bệnh tuần 14 - 4/2021 Lâm Thao 05/04/2021 11/04/2021
Báo cáo sâu bệnh tuần 13 - 3/2021 Lâm Thao 29/03/2021 04/04/2021
Báo cáo sâu bệnh tuần 11 - 3/2021 Lâm Thao 15/03/2021 21/03/2021
Báo cáo sâu bệnh tuần 10 - 3/2021 Lâm Thao 08/03/2021 14/03/2021
thông báo sâu bệnh tháng 2, dự báo sâu bệnh tháng 3và BPPT - 4/2021 Lâm Thao 01/03/2021 31/03/2021
Báo cáo sâu bệnh tuần 9 - 3/2021 Lâm Thao 01/03/2021 07/03/2021
Báo cáo sâu bệnh tuần 08 - 2/2021 Lâm Thao 22/02/2021 28/02/2021