(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10
đến ngày 16 tháng 5 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình 30-320 C, Cao: 33-350C,
Thấp: 25-280 C.
Độ ẩm trung bình: 80
%.Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần ngày nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
*Trên lúa vụ Xuân .
+ Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 2660 ha:
Giống JO2, GS55...;
GĐST: Đỏ đuôi-
Chín
+ Lúa xuân muộn
trà 2: Diện tích 540ha: Giống KD, HT1, TBR225... GĐST: Chắc
xanh- đỏ đuôi
- Ngô vụ xuân, diện
tích 45ha: Giống NK4300, CP311, ngô nếp...; Diện tích: GĐST: Chín
- Thu hoạch
- Rau các loại vụ
xuân: Tổng diện tích 208ha. Trong đó rau thập tự 30 ha. GĐST: Phát triển thân
lá - thu hoạch
Các cây trồng
khác: Không
II. TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa Trà 1
|
Bệnh khô vằn
|
1,2
|
12
|
C1,3
|
|
Rầy
|
26
|
450
|
T2,3
|
|
|
|
|
Lúa trà 2
|
Bệnh khô vằn
|
2.3
|
18
|
C1,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 10 đến ngày 16 tháng 5 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh khô vằn
|
Trà 1
|
1,2
|
12
|
24,1
|
Nhẹ: 24,1
|
|
|
-36,7
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Trà 2
|
2,3
|
18
|
45
|
Nhẹ :45
|
|
|
Cùng kỳ năm trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
*
Trên lúa xuân muộn trà 1:
- Bệnh
khô vằn: Phát sinh và gây hại nhẹ đến TB trên một số diện tích lúa rậm rạp bón
thừa phân đạm
- Rầy các loại: phát sinh và gây hại nhẹmật
độ TB 32-80 con/m2, cao 120-200 con/m2, cục bộ ổ450 con/m2
*Ngoài ra: Bệnh đạo ôn lá, sâu đục thân gây
hại rải rác.
*
Trên lúa xuân muộn trà 2:
- Bệnh khô vằn: Phát sinh và gây hại nhẹ trên
một số diện tích lúa cấy dầy bón nhiều
phân đạm và một số diện tích trỗ muộn
2.
Biện pháp xử lý:
*
Trên lúa:
- Bệnh khô vằn: Trên những diện tích lúa đang phơi mầu -
trắc xanh. Khi ruộng lúa có tỷ lệ dảnh
hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ:
Chevin 5SC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...),
pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
3.
Dự kiến thời gian tớí:
+ Trên lúa:
-
Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục
bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt bón thừa phân đạm.
- Rầy
các loại: Tiếp tục tích lũy gia tăng mật độ và gây hại mức độ hại nhẹ.
Người
tập hợp
Đỗ
Thị Huyền
|
Ngày 11 tháng 5 năm 2021
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|