I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình 26-280 C, Cao:30- 350C,
Thấp 22-250 C.
Độ ẩm trung bình: 80
%.Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần đêm và sáng có mưa rào, ngày nắng, cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
*Trên lúa vụ Xuân .
+ Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 2660 ha:
Giống JO2, GS55...;
GĐST: Chắc xanh- đỏ đuôi
+ Lúa xuân muộn
trà 2: Diện tích 540ha: Giống KD, HT1, TBR225... GĐST: Phơi
mầu- ném ngang.
- Ngô vụ xuân, diện
tích 45ha: Giống NK4300, CP311, ngô nếp...; Diện tích: GĐST: -
chín thu hoạch
- Rau các loại vụ
xuân: Tổng diện tích 208ha. Trong đó rau thập tự 30 ha
GĐST: Phát triển thân
lá - thu hoạch
Các cây trồng
khác: Không
II. TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
I .Lúa
|
Bệnh bạc lá
|
1,1
|
15
|
C1,3
|
Trà 1
|
Bệnh khô vằn
|
2,7
|
25
|
C1,3,
|
Rầy các loại
|
28
|
400
|
T1,2,3,TT
|
|
|
|
|
|
Trà 2
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3,3
|
22
|
C1,3
|
|
Bệnh bạc lá
|
0,6
|
8,0
|
C1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa trà 1
|
65
|
30
|
18
|
7
|
|
|
|
|
10
|
28
|
400
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
108
|
|
80
|
28
|
|
|
|
|
|
2,7
|
25
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
71
|
|
55
|
16
|
|
|
|
|
|
1,1
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
Trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
66
|
|
45
|
21
|
|
|
|
|
|
3,3
|
22
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
68
|
|
50
|
18
|
|
|
|
|
|
0,6
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 3 đến ngày 9 tháng 5 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Trà 1
|
1,1
|
15
|
7,6
|
Nhẹ 7,6
|
|
|
- 0,3
|
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
|
2,7
|
25
|
131,5
|
Nhẹ: 110,6
TB: 20,9
|
|
|
+23,5
|
|
Rộng
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
Trà 2
|
3,4
|
22,5
|
79,6
|
Nhẹ: 71,1
TB: 8,5
|
|
|
+7,6
|
|
Rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
*
Trên lúa xuân muộn trà 1:
- Bệnh
bạc lá: Hiện tại bệnh gây hại nhẹ, các ổ bệnh đã được phun thuốc phòng trừ, vết
bệnh không phát triển lây lan thêm.
- Bệnh khô vằn: gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung
bình trên một số diện tích lúa rậm rạp, bón thừa phân đạm.
- Rầy các loại: gây hại nhẹ ở diện hẹp, mật
độ TB 24-32 con/m2, cao 40-80 con/m2, cục bộ ổ 320 - 400 con/m2
(phát dục chủ yếu tuổi 1,2,3.
* Ngoài ra: Sâu đục thân gây bông bạc rải
rác.
*
Trên lúa xuân muộn trà 2:
- Bệnh bạc lá: Bệnh phát sinh trên một số
giống nhiễm như TBR225, Hương thơm, mức độ hại nhẹ, rải rác…
- Bệnh khô vằn: Phát sinh và gây hại nhẹ, cục
bộ hại trung bình trên những ruộng xanh tốt rậm rạp.
Ngoài ra: sâu đục thân hai chấm gây bông bạc
rải rác.
*
Trên ngô, rau: Chuẩn bị thu hoạch.
2.
Biện pháp xử lý:
*
Trên lúa:
- Bệnh bạc lá:: Khi ruộng chớm bị bệnh, phun
phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV
được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Starner 20WP, Novaba
68WP, Xanthomic 20WP,…); tuyệt đối không phun thuốc kèm phân qua lá.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ
bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Valicare 8SL, Lervil
50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ
thuật trên bao bì.
3.
Dự kiến thời gian tớí:
+ Trên lúa:
- Bệnh bạc lá, bệnh khô
vằn gây hại nhẹ ở diện hẹp, cục bộ ổ trung bình.
- Rầy
các loại gây hại nhẹ, rải rác.
Người
tập hợp
Đỗ
Thị Huyền
|
Ngày 04 tháng 05 năm 2021
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|