Thứ Ba, 14/5/2024

Thông Báo sâu bệnh kỳ 23 (Số 35/2021). Tam Nông.

Tuần 23. Tháng 6/2021. Ngày 08/06/2021
Từ ngày: 07/06/2021. Đến ngày: 13/06/2021


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                                          

Số: 35/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 07 tháng 06 đến ngày 13 tháng 6  năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 240C, Trung bình: 280C, Cao: 330C.

Nhận xét khác: Trong tuần, Trời âm u kéo dài có mưa dào và giông rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

 - Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 2028 ha; Giống: Nhị ưu số 7, j02, Thiên ưu 8,…….. GĐST: Thu Hoạch

 - Lúa xuân muộn trà 2: Diện Tích 555 ha; Giống: VNR 20, thiên ưu 8, TBR225, J02….. GĐST: Thu Hoạch.

- Ngô: Diện Tích 350 ha ; Giống: Dk 511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST:  Thu Hoạch.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Lúa muộn 1: GĐST: Thu Hoạch



Lúa  muộn 2: GĐST: Thu Hoạch



Ngô :GĐST: Thu Hoạch




 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 


Lúa muộn 1: GĐST:  Thu Hoạch









Lúa  muộn 2: GĐST:   Thu Hoạch .









Ngô :GĐST: Thu Hoạch









V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1


Lúa muộn 1: GĐST:  Thu Hoạch


Dân Quyền, Hương Nộn, Lam Sơn

2




1


Lúa  muộn 2: GĐST:   Thu Hoạch .


Dân Quyền, Hương Nộn

2


1


Ngô :GĐST: Thu Hoạch


Hương Nộn, Lam Sơn

2





VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa muộn trà 1: Thu Hoạch

          * Trên lúa muộn trà 2: Thu Hoạch

          * Trên ngô: Thu Hoạch

        2. Biện pháp xử lý:

        3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng gây hại rải rác.

* Trên ngô hè: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ

.

NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 08 tháng 06  năm 2021

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng