CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 35/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 07 tháng 06 đến ngày 13 tháng 6 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 240C, Trung bình: 280C, Cao: 330C.
Nhận xét khác: Trong tuần, Trời âm u kéo dài có mưa dào và giông rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 2028 ha; Giống: Nhị ưu số 7, j02, Thiên ưu 8,…….. GĐST: Thu Hoạch
- Lúa xuân muộn trà 2: Diện Tích 555 ha; Giống: VNR 20, thiên ưu 8, TBR225, J02….. GĐST: Thu Hoạch.
- Ngô: Diện Tích 350 ha ; Giống: Dk 511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: Thu Hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa muộn 1: GĐST: Thu Hoạch |
| | | |
| | | |
Lúa muộn 2: GĐST: Thu Hoạch |
| | | |
| | | |
Ngô :GĐST: Thu Hoạch |
| | | |
|
| | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
| Lúa muộn 1: GĐST: Thu Hoạch | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| Lúa muộn 2: GĐST: Thu Hoạch . | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| Ngô :GĐST: Thu Hoạch | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 |
| Lúa muộn 1: GĐST: Thu Hoạch | | | | | | |
| | Dân Quyền, Hương Nộn, Lam Sơn |
2 |
| | | | |
| |
| |
1 |
| Lúa muộn 2: GĐST: Thu Hoạch . | | | | |
| | | | Dân Quyền, Hương Nộn |
2 |
| | | | | | | | |
1 |
| Ngô :GĐST: Thu Hoạch | | | | |
| | | | Hương Nộn, Lam Sơn |
2 |
|
| | | | |
| | | |
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa muộn trà 1: Thu Hoạch
* Trên lúa muộn trà 2: Thu Hoạch
* Trên ngô: Thu Hoạch
2. Biện pháp xử lý:
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng gây hại rải rác.
* Trên ngô hè: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ
.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 08 tháng 06 năm 2021 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |