CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 36/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 06 đến ngày 20 tháng 6 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 280C, Trung bình: 360C, Cao: 380C.
Nhận xét khác: Trong tuần, Đầu tuần do ảnh hưởng áp thấp nhiệt đới có mưa dào to đến giữa tuần trời nắng nóng gay gắt, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ mùa: Diện tích 40 ha; Giống: VNR 20, thiên ưu 8, TBR225, J02,…….. GĐST: Gieo – 2 lá
- Ngô: Diện Tích 113 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: Gieo 2,5 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Mạ mùa: Gieo – 2 lá. | Rầy các loại | 4,4 | 16 | |
| | | |
|
| | | |
| | | |
Ngô :GĐST: Gieo – 2 lá. | Sâu keo mùa Thu | 0,2 | 1 | |
|
| | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Rầy các loại | Mạ mùa: Gieo – 2 lá. | | | | | | | | | | 4,4 | 16 | |
| | |
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | Ngô :GĐST: Gieo – 2 lá. | | | | | | | | | | 0,2 | 1 | |
| | |
|
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Rầy các loại | Mạ mùa: Gieo – 2 lá. | 0 - 8 | 16 | | | | |
| | Hương Nộn, Lam Sơn |
2 |
| | | | |
| |
| |
1 |
|
| | | | |
| | | |
|
2 |
| | | | | | | | |
1 | Sâu keo mùa Thu | Ngô :GĐST: Gieo – 2 lá. | 0,4 – 0,8 | 1 | | |
| | | | Cổ Tiết, Lam Sơn |
2 |
|
| | | | |
| | | |
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
1.Tình hình dịch hại: Trên mạ: Rầy các loại gây hại rải rác; Ngoài ra chuột gây hại cục bộ ổ nhỏ trên ruộng mới gieo ven làng, kênh mương, đường lớn.
2. Biện pháp xử lý: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh chuyển vụ: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại,...
3. Dự kiến thời gian tới: Các đối tượng: sâu đục thân, sâu cuốn lá, châu chấu, rầy các loại, ... .di chuyển sang gây hại nhẹ trên mạ mùa. Chuột gây hại cục bộ ổ nhỏ trên ruộng mạ mới gieo ven làng, kênh mương và đường lớn.
Lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 15 tháng 06 năm 2021 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |