Thứ Ba, 14/5/2024

Thông Báo sâu bệnh kỳ 24 (Số 36/2021). Tam Nông.

Tuần 24. Tháng 6/2021. Ngày 15/06/2021
Từ ngày: 14/06/2021. Đến ngày: 20/06/2021

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                                          

Số: 36/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 14 tháng 06 đến ngày 20 tháng 6  năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 280C, Trung bình: 360C, Cao: 380C.

Nhận xét khác: Trong tuần, Đầu tuần do ảnh hưởng áp thấp nhiệt đới có mưa dào to đến giữa tuần trời nắng nóng gay gắt, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

 - Mạ mùa: Diện tích 40 ha; Giống: VNR 20, thiên ưu 8, TBR225, J02,…….. GĐST: Gieo – 2 lá

- Ngô: Diện Tích 113 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST:  Gieo 2,5 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mạ mùa: Gieo – 2 lá.

Rầy các loại

4,4

16





Ngô :GĐST: Gieo – 2 lá.

Sâu keo mùa Thu

0,2

1



 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Rầy các loại

Mạ mùa: Gieo – 2 lá.

4,4

16

















Sâu keo mùa Thu

Ngô :GĐST: Gieo – 2 lá.

0,2

1









V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Rầy các loại

Mạ mùa: Gieo – 2 lá.

0 - 8

16


Hương Nộn, Lam Sơn

2




1





2


1

Sâu keo mùa Thu

Ngô :GĐST: Gieo – 2 lá.

0,4 – 0,8

1


Cổ Tiết, Lam Sơn

2





VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

1.Tình hình dịch hại: Trên mạ: Rầy các loại gây hại rải rác; Ngoài ra chuột gây hại cục bộ ổ nhỏ trên ruộng mới gieo ven làng, kênh mương, đường lớn.

          2. Biện pháp xử lý: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh chuyển vụ: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại,...

3. Dự kiến thời gian tới: Các đối tượng: sâu đục thân, sâu cuốn lá, châu chấu, rầy các loại, ... .di chuyển sang gây hại nhẹ trên mạ mùa. Chuột gây hại cục bộ ổ nhỏ trên ruộng mạ mới gieo ven làng, kênh mương và đường lớn.

Lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ.

NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 15 tháng 06  năm 2021

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng