I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình: 30-320 C, Cao: 33-350C, Thấp: 28- 300 C.
Độ ẩm trung bình: 80
%.Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần ngày nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển chậm
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
*Trên mạ mùa trung: Tổng diện tích 60 ha GĐST: Mới gieo - Mới trồng - 1,5 lá
* Trên Lúa mùa sớm: Tổng diện tích 850ha; GĐST: Hồi xanh
- Các cây trồng
khác: Không
II. TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ mùa trung
|
Rầy các loại
|
10,5
|
80
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
ốc bươu vàng
|
0,4
|
1,2
|
T3,4
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5,6
|
48
|
T1,2,3
|
|
Sâu đục thân
|
0,04
|
0,2
|
T2,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Trên lúa sớm
|
216
|
43
|
108
|
53
|
12
|
|
|
|
|
5,6
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày21 đến ngày 27 tháng 6 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
Lúa hồi xanh
|
5,6
|
48
|
14,5
|
Nhẹ 14,5
|
|
|
+14,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
* Trên mạ mùa trung:
- Rầy các loại gây hại nhẹ, rải rác; phát dục
chủ yếu rầy trưởng thành.
Ngoài ra: Bướm đục thân hai chấm rải rác
* Trên lúa mùa sớm:
- Sâu suốn lá di chuyển từ mạ sang lúa mật độ
phổ biến 8-16/com/m2, cao 32-48 com/m2, cá biệt 56-
60com/m2 (Vĩnh Lại, Phùng Nguyên)
- Ốc bươu vàng gây hại chủ yếu trên những
ruộng sâu trũng, gần bờ mương lớn mức độ gây hại nhẹ.
2.Biện
pháp xử lý:
*
Trên lúa: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình
trên những ruộng sâu trũng gần mương nước chảy.
- Hướng dẫn phun phòng trừ sâu cuốn lá trên
những diện tích có mật độ sâu cao bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc BVTV
3.
Dự kiến thời gian tớí:
+ Trên mạ mùa trung
-
Sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ.
-
Rầy các loại gây hại nhẹ.
+ Trên lúa mùa sớm:
- Sâu cuốn lá tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ -
trung bình cục bộ hại nặng trên một số diện tích cấy sớm.
- Sâu đục thân tiếp tục gây dảnh héo, mức độ hại
nhẹ.
- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ .
Người
tập hợp
Đỗ
Thị Huyền
|
Ngày 22 tháng 6 năm 2021
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|