Thứ Ba, 14/5/2024

Thông Báo sâu bệnh kỳ 25 (Số 37/2021). Tam Nông.

Tuần 25. Tháng 6/2021. Ngày 22/06/2021
Từ ngày: 21/06/2021. Đến ngày: 27/06/2021


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                                          

Số: 37/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 21 tháng 06 đến ngày 27 tháng 6  năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 260C, Trung bình: 340C, Cao: 360C.

Nhận xét khác: Trong tuần, Đầu tuần trời nắng nóng gay gắt đền giữa và cuối tuần trời có mưa dào và dông rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: DT: 50ha; Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu số 7, TBR225, VNR 20…..; GĐST: Mới cấy – bén rễ.

- Mạ mùa: Diện tích 80 ha; Giống: VNR 20, thiên ưu 8, TBR225, J02,…….. GĐST: 2 – 3 lá

- Ngô: Diện Tích 130 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST:  3 - 5 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm: GĐST : Mới cấy – bén rễ

Ốc bươu vàng

0,4

1,2

Mạ mùa: 2 – 3 lá

Bệnh sinh lý

0,8

2

Rầy các loại

10

32


Sâu cuốn lá nhỏ

RR

RR

Ngô :GĐST: 3 - 5 lá.

Sâu keo mùa Thu

1,1

3

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Ốc bươu vàng

Lúa sớm: GĐST : Mới cấy – bén rễ


0,4

1,2




Bệnh sinh lý

Mạ mùa: 2 – 3 lá


0,8

2




Rầy các loại

10

32




Sâu cuốn lá nhỏ

RR

RR




Sâu keo mùa Thu

Ngô :GĐST: 3 - 5 lá.

1,1

3




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Ốc bươu vàng

Lúa sớm: GĐST : Mới cấy – bén rễ


0,4 – 0,8

1,2


Hương Nộn, Lam Sơn

1

Bệnh sinh lý

Mạ mùa: 2 – 3 lá


0,8

2


Dân Quyền, Hương Nộn, Lam Sơn

2

Rầy các loại

10

32


3

Sâu cuốn lá nhỏ

RR

RR

1

Sâu keo mùa Thu

Ngô :GĐST: 3 - 5 lá.

1,1

3

16,8

16,8 ha nhẹ


TT. Hưng Hóa, Vạn Xuân

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

1.Tình hình dịch hại:

Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng gây hại rải rác.

Trên mạ: Rầy các loại, Bệnh sinh lý gây hại rải rác; Ngoài ra chuột gây hại cục bộ ổ nhỏ trên ruộng mới gieo ven làng, kênh mương, đường lớn.

          Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Cục bộ gậy hại Tb tại xã vạn xuân do diện tích gieo sớm

          2. Biện pháp xử lý: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh chuyển vụ: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại,...

3. Dự kiến thời gian tới: Các đối tượng: sâu đục thân, sâu cuốn lá, châu chấu, rầy các loại, ... .di chuyển sang gây hại nhẹ trên mạ mùa. Chuột gây hại cục bộ ổ nhỏ trên ruộng mạ mới gieo ven làng, kênh mương và đường lớn.

Lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ.

Trên Ngô: sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại Tb – nặng

NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 22 tháng 06  năm 2021

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng