Thứ Ba, 14/5/2024

Thông Báo sâu bệnh kỳ 26 (Số 38/2021). Tam Nông.

Tuần 26. Tháng 6/2021. Ngày 29/06/2021
Từ ngày: 28/06/2021. Đến ngày: 04/07/2021


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                                          

Số: 38/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28 tháng 06 đến ngày 04 tháng 7  năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 280C, Trung bình: 32 - 340C, Cao: 370C.

Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, chiều tối có mưa dào và dông rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: DT: 720 ha; Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu số 7, TBR225, VNR 20…..; GĐST: Bén rễ - hồi xanh.

- Lúa mùa trung: DT: 20ha; Giống: KHĐB, Thiên ưu 8, …………; GĐST: Mới cấy

   - Ngô: Diện Tích 130 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: 5 - 7 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm: GĐST : Bén rễ - hồi xanh

Ốc bươu vàng

0,5

2,4

Sâu cuốn lá nhỏ

5,1

24

Lúa trung: GĐST : Mới cấy

Ốc bươu vàng

0,6

2,8

Ngô :GĐST: 5 – 7lá.

Sâu keo mùa Thu

0,9

3,6

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Ốc bươu vàng

Lúa sớm: GĐST :  Bén rễ - hồi xanh

0,5

2,4




Sâu cuốn lá nhỏ

5,1

24




Ốc bươu vàng

Lúa trung: GĐST : Mới cấy

0,6

2,8




Sâu keo mùa Thu

Ngô :GĐST: 5 - 7 lá.

0,9

3,6




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Ốc bươu vàng

Lúa sớm: GĐST :  Bén rễ - hồi xanh

0,8 – 1,4

2,4

8,7

8,7 ha nhẹ


+ 8,7

Hương Nộn, Lam Sơn, Dân Quyền

2

Sâu cuốn lá nhỏ

8- 16

24


3

Ốc bươu vàng

Lúa trung: GĐST : Mới cấy

1 – 1,8

2,8

0,6

0,6 ha nhẹ


-26,2

Lam Sơn, Hương Nộn

4

Sâu keo mùa Thu

Ngô :GĐST: 5- 7 lá.

1,2- 2,4

3,6

22,3

22,3 ha nhẹ


-15,5

TT. Hưng Hóa, Vạn Xuân

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

1.Tình hình dịch hại:

Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ; sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.

          Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; Bệnh đốm lá hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.

2. Biện pháp xử lý: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh chuyển vụ: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, ……

Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.


  3. Dự kiến thời gian tới:

           * Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ.

         * Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên những ruộng sâu trũng, những ruộng gần mương dẫn nước,….

         * Trên ngô hè thu: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - TB; Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá  phát sinh gây hại nhẹ.

NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 29 tháng 06  năm 2021

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


                                                                            


Thông báo sâu bệnh khác