CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 38/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 06 đến ngày 04 tháng 7 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 280C, Trung bình: 32 - 340C, Cao: 370C.
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, chiều tối có mưa dào và dông rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: DT: 720 ha; Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu số 7, TBR225, VNR 20…..; GĐST: Bén rễ - hồi xanh.
- Lúa mùa trung: DT: 20ha; Giống: KHĐB, Thiên ưu 8, …………; GĐST: Mới cấy
- Ngô: Diện Tích 130 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: 5 - 7 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa sớm: GĐST : Bén rễ - hồi xanh | Ốc bươu vàng | 0,5 | 2,4 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 5,1 | 24 | |
Lúa trung: GĐST : Mới cấy | Ốc bươu vàng | 0,6 | 2,8 | |
Ngô :GĐST: 5 – 7lá. | Sâu keo mùa Thu | 0,9 | 3,6 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Ốc bươu vàng | Lúa sớm: GĐST : Bén rễ - hồi xanh | | | | | | | | | | 0,5 | 2,4 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | | 5,1 | 24 | |
| | |
|
|
Ốc bươu vàng | Lúa trung: GĐST : Mới cấy | | | | | | | | | | 0,6 | 2,8 | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | Ngô :GĐST: 5 - 7 lá. | | | | | | | | | | 0,9 | 3,6 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Ốc bươu vàng | Lúa sớm: GĐST : Bén rễ - hồi xanh | 0,8 – 1,4 | 2,4 | 8,7 | 8,7 ha nhẹ | | |
+ 8,7 | | Hương Nộn, Lam Sơn, Dân Quyền |
2 | Sâu cuốn lá nhỏ | 8- 16 | 24 | | |
| | | |
3 | Ốc bươu vàng | Lúa trung: GĐST : Mới cấy | 1 – 1,8 | 2,8 | 0,6 | 0,6 ha nhẹ |
| | -26,2 | | Lam Sơn, Hương Nộn |
4 | Sâu keo mùa Thu | Ngô :GĐST: 5- 7 lá. | 1,2- 2,4 | 3,6 | 22,3 | 22,3 ha nhẹ |
| | -15,5 | | TT. Hưng Hóa, Vạn Xuân |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
1.Tình hình dịch hại:
Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ; sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.
Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; Bệnh đốm lá hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.
2. Biện pháp xử lý: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh chuyển vụ: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, ……
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ.
* Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên những ruộng sâu trũng, những ruộng gần mương dẫn nước,….
* Trên ngô hè thu: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - TB; Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 29 tháng 06 năm 2021 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |