CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 40/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 tháng 7 đến ngày 11 tháng 7 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 280C, Trung bình: 340C, Cao: 380C.
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, oi bức, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: DT: 780 ha; Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu số 7, TBR225, VNR 20…..; GĐST: Đẻ nhánh.
- Lúa mùa trung: DT: 508,9 ha; Giống: KHĐB, Thiên ưu 8, …………; GĐST: Bén rễ - hồi xanh.
- Ngô: Diện Tích 148 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: 7 - 9 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa sớm: GĐST : Đẻ nhánh | Sâu cuốn lá nhỏ | 5,6 | 24 | T2,3 |
Chuột | | | |
Lúa trung: GĐST : Bén rễ - hồi xanh | Ốc bươu vàng | 0,5 | 2,8 | |
Ngô :GĐST: 7 – 9lá. | Sâu keo mùa Thu | 0,8 | 4,2 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Sâu cuốn lá nhỏ | Lúa sớm: GĐST : Đẻ nhánh | 127 | 15 | 58 | 31 | 9 | 14 | | | | 5,6 | 24 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
Ốc bươu vàng | Lúa trung: GĐST : Bén rễ - hồi xanh | | | | | | | | | | 0,5 | 2,8 | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | Ngô :GĐST: 7 - 9lá. | | | | | | | | | | 0,8 | 4,2 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Sâu cuốn lá nhỏ | Lúa sớm: GĐST : Đẻ nhánh | 8- 16 | 24 | | | | |
| | Hương Nộn, Lam Sơn, Dân Quyền |
2 | Chuột | | | | |
| | | |
3 | Ốc bươu vàng | Lúa trung: GĐST : Bén rễ - hồi xanh | 0,4 - 1,2 | 2,8 | 29,08 | 29,08 ha nhẹ |
| |
| | Lam Sơn, Hương Nộn |
4 | Sâu keo mùa Thu | Ngô :GĐST: 7 - 9lá. | 0,8 - 1,6 | 4,2 | 14,8 | 10,5 nhẹ; 4,3 TB |
| | | 4,3 | TT. Hưng Hóa, Vạn Xuân |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác; Chuột hại cục bộ ổ. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, rầy các loại,… xuất hiện rải rác.
* Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên ruộng sâu trũng.
* Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình; Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn xuất hiện rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh chuyển vụ: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, ……
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ; Rầy các loại gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.
* Trên ngô hè thu: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ TB; Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ. Chuột hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 06 tháng 7 năm 2021 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |