I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình: 30-320 C, Cao: 33-350C, Thấp: 28- 300 C.
Độ ẩm trung bình: 65
%.Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần ngày nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Trên Lúa mùa sớm: Tổng diện tích 1052ha; GĐST: Đẻ nhánh rộ.
* Trên lúa mùa trung: Tổng diện tích 1000 ha GĐST: Mới cấy - hồi xanh, đẻ
nhánh.
- Các cây trồng
khác: Không
II. TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2-4
|
8
|
|
Bướm cuốn lá
|
0,2-2
|
4
|
|
Chuột
|
0-0,5
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3-5
|
Cục bộ: 10-15%
|
|
Lúa trung
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0-4
|
8
|
T2,3
|
Ốc bươu vàng
|
0-0,5
|
1-3
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa sớm
|
67
|
0
|
0
|
7
|
10
|
15
|
|
35
|
|
2-4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa trung
|
175
|
19
|
50
|
90
|
16
|
|
|
|
|
0-4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 05 tháng 7 đến ngày 11 tháng 7 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Trà Sớm: Đẻ nhánh rộ
|
3-5
|
Cục bộ 10-15%
|
8,2
|
8,2
|
|
|
+8,2
|
|
Kinh Kệ, Bản Nguyên
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
Trà trung: Hồi xanh - đẻ nhánh
|
0-0,5
|
1-3
|
14,2
|
14,2 (nhẹ)
|
|
|
-16,7
|
14,2
|
Tứ Xã, TT Lâm Thao,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm:
- Bướm cuốn lá nhỏ bắt đầu ra, đặc
biệt trên diện tích lúa cấy cực sớm tại Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Kinh Kệ: mật độ
TT phổ biến 1-2 con/m2, cao 4-6 con/m2, cục bộ 8-10 con/m2,
cá biệt 15-20 con/m2.
- Chuột: gây hại cục bộ, mức độ hại nhẹ, rải
rác.
- Bệnh vàng lá sinh lý gây hại nhẹ trên một
số chân đất cát, đất chua, lầy thụt, mức độ gây hại nhẹ. (Bản Nguyên, Kinh Kệ).
Ngoài ra: Sâu đục thân hai chấm gây hại rải
rác. Rầy các loại xuất hiện và gây hại rải rác.
* Trên lúa mùa trung:
- Ốc bươu vàng gây hại trên lúa mới cấy, mức
độ gây hại nhẹ.
- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, rải rác. Phát
dục chủ yếu tuổi 2,3.
Ngoài ra bệnh nghẹt rễ sinh lý gây hại cục bộ
nhẹ (sơn vy).
2.Biện
pháp xử lý:
+ Sâu cuốn lá nhỏ: Theo
dõi chặt chẽ trưởng thành cuốn lá nhỏ lứa 5 ra rộ và đẻ trứng trên diện tích
lúa cấy sớm để chỉ đạo PT kịp thời..
+ Ốc bươu vàng: Áp dụng biện pháp
thủ công bắt thu gom ốc, trứng đưa ra khỏi ruộng và tiêu hủy. Khi mật độ ốc cao
trên 3 con/m2; hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử lý bằng
thuốc trừ ốc bươu vàng đã được đăng ký
trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (ví dụ: Dioto 250EC, Bosago AB, Clodansuper
700 WP; Pazol 700WP, ...), pha và phun
theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
+ Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân
đạm, tăng cường khắc phục bằng cách bón 10-15 kg vôi bột + 10-15 kg supe lân
kết hợp với làm cỏ sục bùn, hoặc sử dụng chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải
độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân,...
+ Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
(Lưu ý thực hiện diệt chuột tập trung trên những diện tích lúa cấy sớm đang
giai đoạn đẻ nhánh rộ - Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Kinh Kệ).
3.
Dự kiến thời gian tớí:
* Trên lúa mùa sớm:
- Trên diện tích lúa
cực sớm bướm cuốn lá nhỏ sẽ ra rộ từ 07-11/7 và đẻ trứng, sâu non nở và
bắt đầu gây hại từ 16/7 trở đi (cần chủ động phòng trừ kịp thời).
- Chuột, bệnh sinh lý gây hại cục bộ nhẹ.
Ngoài ra: sâu đục thân gây hại rải rác.
* Trên mạ mùa trung:
- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ. Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại cục bộ
nhẹ.
Người
tập hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 6 tháng 7
năm 2021
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|