I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình: 32-330 C, Cao: 35-370C, Thấp: 29- 300 C.
Độ ẩm trung bình: 65
%.Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần đêm và sáng có mưa rào, ngày
nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa sớm:
Tổng diện tích 1326ha; GĐST Trỗ bông- Phơi mầu- ném ngang
* Lúa mùa trung: Tổng diện tích 735 ha.
GĐST: Làm đòng- Đòng già
- Các cây trồng khác: Không
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
( Phơi mầu- Ném ngang)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1,8
|
8
|
T3,4
|
Bệnh đốm sọc vi khuẩn
|
0,4
|
8
|
C1.3
|
Chuột
|
0,1
|
2
|
|
Rầy các loại
|
33
|
400
|
T4.5.TT
|
Bệnh khô vằn
|
3,6
|
22,5
|
C1.3
|
|
|
|
|
|
Trà trung
( đứng cái- Làm đòng )
|
Bệnh khô vằn
|
3,9
|
25
|
C1.3
|
Rầy các loại
|
10
|
160
|
T4.5.TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2
|
20
|
T3,4
|
Chuột
|
0,1
|
2,2
|
|
|
Bướm đục thân 2 chấm
|
0,004
|
0,1
|
|
|
Trứng đục thân 2 chấm
|
0,006
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều
tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
Trà Trung
|
50
|
|
8
|
16
|
26
|
|
|
|
|
2
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
46
|
|
36
|
10
|
|
|
|
|
|
3,9
|
25
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
63
|
|
|
12
|
20
|
31
|
|
|
|
10
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Trà sớm
|
69
|
|
46
|
20
|
3
|
|
|
|
|
3,6
|
22,5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc vi khuẩn
|
44
|
|
35
|
9
|
|
|
|
|
|
0,4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
75
|
|
|
12
|
23
|
40
|
|
|
|
33
|
400
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
38
|
|
2
|
10
|
22
|
4
|
|
|
|
1,8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 16 tháng 8 đến ngày 22 tháng 8 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Trà trung
|
2,1
|
20
|
10,2
|
10,2 (nhẹ)
|
|
|
-1.167,1
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
3,9
|
25
|
80,5
|
Nhẹ: 60,2
TB: 20,3
|
|
|
-65,9
|
20,3
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Trà sớm
|
3,6
|
22,5
|
132,6
|
Nhẹ: 116,1
TB: 16,5
|
|
|
+75,2
|
16,5
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm:
- Sâu cuốn lá nhỏ
gây hại nhẹ, rải rác.
- Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ, cục bộ trung bình trên những ruộng xanh tốt, bón nhiều phân đạm.
- Bệnh đốm sọc vi
khuẩn gây hại nhẹ, diện tích nhiễm bệnh cục bộ từ kỳ trước đã được phun thuốc PT hiệu quả, vết
bệnh dừng không phát triển thêm.
- Ngoài ra: Chuột,
rầy các loại gây hại cục bộ nhẹ. Sâu đục thân gây bông bạc rải rác.
* Trên lúa mùa trung:
- Sâu cuốn lá nhỏ
gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.
- Chuột gây hại nhẹ,
rầy các loại gây hại rải rác.
- Bướm đục thân hai
chấm bắt đầu ra và đẻ trứng rải rác.
2.
Biện pháp xử lý:
+ Bệnh khô vằn : Khi ruộng bị bệnh trên 20% dảnh
hại, cần phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục (Ví dụ thuốc: Chevin 5SC,
Validacin 8SL, Lervin 50SC, Valivithaco 5SL ...).
+ Bệnh đốm sọc vi khuẩn: cần phát
hiện sớm các ổ bệnh, phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc đặc hiệu
ví dụ: Starwiner 20WP, Novaba 68WP,
Kamsu 2SL,..)
+ Tích cực diệt chuột
bằng các biện pháp tổng hợp.
- Ngoài ra: cần chú ý phòng trừ các ổ sâu đục thân gây
hại bằng các loại thuốc đặc hiệu.
3.
Dự kiến thời gian tớí:
- Sâu cuốn lá nhỏ
gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn tiếp tục gây
hại nhẹ đến TB, cục bộ hại nặng.
- Đề phòng thời tiết
có mưa rào, nguồn bệnh sẵn trên đồng sẽ tiếp tục phát triển và lây lan gây hại
bộ lá đòng, mức độ hại nhẹ, cục bộ trung bình.
- Ngoài ra: Sâu đục
thân gây hại cục bộ trên trà trung giai đoạn đòng già đến thấp thoi trỗ, mức độ
hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình. Chuột, rầy các loại gây hại nhẹ, rải rác.
Người
tập hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 17 tháng 8
năm 2021
Trạm trưởng
(Đã ký)
Đặng Thị Thu Hiền
|