Thứ Ba, 14/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 33 (Số 33/2021). Lâm Thao.

Tuần 33. Tháng 8/2021. Ngày 17/08/2021
Từ ngày: 16/08/2021. Đến ngày: 22/08/2021

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 32-330 C, Cao: 35-370C, Thấp:  29- 300 C.

Độ ẩm trung bình: 65 %.Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần  đêm và sáng có mưa rào, ngày nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa mùa sớm: Tổng diện tích 1326ha; GĐST Trỗ bông- Phơi mầu- ném ngang

* Lúa mùa trung: Tổng diện tích 735 ha. GĐST: Làm đòng- Đòng già

- Các cây trồng khác: Không

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

( Phơi mầu- Ném ngang)

Sâu cuốn lá nhỏ

1,8

8

T3,4

Bệnh đốm sọc vi khuẩn

0,4

8

C1.3

Chuột

0,1

2

 

Rầy các loại

33

400

T4.5.TT

Bệnh khô vằn

3,6

22,5

C1.3

 

 

 

 

 

Trà trung

( đứng cái- Làm đòng )

 

Bệnh khô vằn

3,9

25

C1.3

Rầy các loại

10

160

T4.5.TT

Sâu cuốn lá nhỏ 

2

20

T3,4

Chuột

0,1

2,2

 

 

Bướm đục thân 2 chấm

0,004

0,1

 

 

Trứng đục thân 2 chấm

0,006

0,1

 

 

 

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu cuốn lá

Trà Trung

50

 

8

16

26

 

 

 

 

2

20

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

46

 

36

10

 

 

 

 

 

3,9

25

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

63

 

 

12

20

31

 

 

 

10

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Trà sớm

 

69

 

46

20

3

 

 

 

 

3,6

22,5

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc vi khuẩn

44

 

35

9

 

 

 

 

 

0,4

8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

75

 

 

12

23

40

 

 

 

33

400

 

 

 

 

 

 

 Sâu cuốn lá nhỏ

38

 

2

10

22

4

 

 

 

1,8

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 16 tháng 8 đến ngày 22 tháng 8 năm 2021) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Trà trung

2,1

20

10,2

10,2 (nhẹ)

 

 

-1.167,1

 

 

2

Bệnh khô vằn

3,9

25

80,5

Nhẹ: 60,2

TB: 20,3

 

 

-65,9

20,3

 

1

Bệnh khô vằn

Trà sớm

3,6

22,5

132,6

Nhẹ: 116,1

TB: 16,5

 

 

+75,2

16,5

 

 

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa sớm:

- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, rải rác.

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ trung bình trên những ruộng xanh tốt, bón nhiều phân đạm.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ, diện tích nhiễm bệnh cục bộ từ kỳ  trước đã được phun thuốc PT hiệu quả, vết bệnh dừng không phát triển thêm.

- Ngoài ra: Chuột, rầy các loại gây hại cục bộ nhẹ. Sâu đục thân gây bông bạc rải rác.

* Trên lúa mùa trung:

- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.

- Chuột gây hại nhẹ, rầy các loại gây hại rải rác.

- Bướm đục thân hai chấm bắt đầu ra và đẻ trứng rải rác.

2. Biện  pháp xử lý:

+  Bệnh khô vằn : Khi ruộng bị bệnh trên 20% dảnh hại, cần phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục (Ví dụ thuốc: Chevin 5SC, Validacin 8SL, Lervin 50SC, Valivithaco 5SL ...).

+ Bệnh đốm sọc vi khuẩn: cần phát hiện sớm các ổ bệnh, phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc đặc hiệu ví dụ: Starwiner 20WP, Novaba 68WP, Kamsu 2SL,..)

+ Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

- Ngoài ra: cần chú ý phòng trừ các ổ sâu đục thân gây hại bằng các loại thuốc đặc hiệu.

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ.  Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại nhẹ đến TB, cục bộ hại nặng.

- Đề phòng thời tiết có mưa rào, nguồn bệnh sẵn trên đồng sẽ tiếp tục phát triển và lây lan gây hại bộ lá đòng, mức độ hại nhẹ, cục bộ trung bình.

- Ngoài ra: Sâu đục thân gây hại cục bộ trên trà trung giai đoạn đòng già đến thấp thoi trỗ, mức độ hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình. Chuột, rầy các loại gây hại nhẹ, rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

 Đỗ Thị Huyền

Ngày 17  tháng 8  năm 2021

Trạm trưởng

 

(Đã ký)

 

 

Đặng Thị Thu Hiền


Thông báo sâu bệnh khác