Thứ Bảy, 18/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 33 (Số 33/2021). Hạ Hòa.

Tuần 33. Tháng 8/2021. Ngày 17/08/2021
Từ ngày: 16/08/2021. Đến ngày: 22/08/2021

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 33/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  17 tháng 8 năm 2021


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 tháng 8 năm 2021  đến ngày 22 tháng 8 năm 2021)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 350C; thấp 270C.

- Trong kỳ, trời nắng nóng kéo dài ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: 1244 ha; GĐST: Làm đòng- trỗ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Lúa mùa trung: 1808 ha; GĐST: Làm đòng ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Ngô: 300 ha; GĐST: trỗ cờ. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, ....

- Chè: 1729.1; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: Tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

2,9

22

Bệnh đốm sọc VK

0,5

6

Bệnh sinh lý

0,55

8

Rầy các loại

45,05

450

T2,3

Rầy các loại (trứng)

10,4

72

Sâu cuốn lá nhỏ

1

6

T3,4

Sâu đục thân

0,2

2

Sâu đục thân (bướm)

0,038

0,2

Sâu đục thân (trứng)

0,02

0,2

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

2,83

16

Bọ xít dài

0,18

2

Rầy các loại

47,53

520

Rầy các loại (trứng)

9,067

80

Sâu cuốn lá nhỏ

0,967

7.

T4,5,N

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,037

0,5

Sâu đục thân

0,13

1

Sâu đục thân (bướm)

0,024

0,2

Sâu đục thân (trứng)

0,024

0,2

Chè

Bọ cánh tơ

0,8

4

Bọ xít muỗi

0,67

5

Nhện đỏ

0,86

7

Rầy xanh

1

4

Ngô hè

Bệnh khô vằn

1,4

12.

Sâu đục thân, bắp

0,5

8


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

0

 

 

 

 

 

 

2,9

22

Bệnh đốm sọc VK

0

 

 

 

 

 

 

0,5

6

Bệnh sinh lý

0

 

 

 

 

 

 

0,55

8

Rầy các loại

0

45,05

450

Rầy các loại (trứng)

0

10,4

72

Sâu cuốn lá nhỏ

0

1

6

Sâu đục thân

0

0,2

2

Sâu đục thân (bướm)

0

0,038

0,2

Sâu đục thân (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

0,02

0,2

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

0

 

 

 

 

 

 

2,83

16

Bọ xít dài

0

 

 

 

 

 

 

0,18

2

Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

 

47,53

520

Rầy các loại (trứng)

0

9,067

80

Sâu cuốn lá nhỏ

0

0,967

7.

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

0,037

0,5

Sâu đục thân

0

0,13

1

Sâu đục thân (bướm)

0

0,024

0,2

Sâu đục thân (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

0,024

0,2

Bọ cánh tơ

Chè

0

 

 

 

 

 

 

0,8

4

Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 

 

0,67

5

Nhện đỏ

0

 

 

 

 

 

 

0,86

7

Rầy xanh

0

 

 

 

 

 

 

1

4

Bệnh khô vằn

Ngô hè

0

 

 

 

 

 

 

1,4

12.

Sâu đục thân, bắp

0

 

 

 

 

 

 

0,5

8


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

2,9

22

271,20

180,80

90,40

90,4

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

2

Bệnh đốm sọc VK

0,5

6

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

3

Bệnh sinh lý

0,55

8

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

4

Rầy các loại

45,05

450

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

5

Rầy các loại (trứng)

10,4

72

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

6

Sâu cuốn lá nhỏ

1

6

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

7

Sâu đục thân

0,2

2

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

8

Sâu đục thân (bướm)

0,038

0,2

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

9

Sâu đục thân (trứng)

0,02

0,2

43,254

43,254

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

10

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

2,83

16

124,4

124,4

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

11

Bọ xít dài

0,18

2

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

12

Rầy các loại

47,53

520

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

13

Rầy các loại (trứng)

9,067

80


Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

14

Sâu cuốn lá nhỏ

0,967

7.


Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

15

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,037

0,5


Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

16

Sâu đục thân

0,13

1


Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

17

Sâu đục thân (bướm)

0,024

0,2


Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

18

Sâu đục thân (trứng)

0,024

0,2

44,669

44,669


Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

14

Bọ cánh tơ

Chè

0,8

4


Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

15

Bọ xít muỗi

0,67

5

78,989

78,989


Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

16

Nhện đỏ

0,86

7


Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

16

Rầy xanh

1

4


Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

18

Bệnh khô vằn

Ngô hè

1,4

12.

10

10


Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

19

Sâu đục thân, bắp

0,5

8


Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân trứng hại  nhẹ, cục bộ hại trung bình; sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, bệnh đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít dài hại nhẹ.

- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân trứng hại  nhẹ, cục bộ hại trung bình; sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, bệnh đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ.

- Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư, ... hại rải rác.

- Trên ngô hè: Khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, sâu đục thân hại nhẹ; chuột hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; sâu đục thân, cục bộ hại trung bình; rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh sinh lý hại nhẹ.

- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; sâu đục thân, cục bộ hại trung bình; rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh sinh lý hại nhẹ

- Trên chè: Bọ cánh tơ  hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ

- Trên ngô hè: Khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, sâu đục thân hại nhẹ; chuột hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

+ Trên lúa:

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Chevin 5SC,  Saizole 5SC, Valicare 8SL, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...

- Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn: Cần kiểm tra đồng ruộng thường xuyên, nhất là sau mưa dông, lốc. Khi ruộng chớm bị bệnh, cần dừng ngay việc bón phân hóa học, nhất là đạm và thuốc kích thích sinh trưởng, phun phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Starwiner 20WP, Totan 200WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Avalon 8WP, ...).


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương