(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23
đến ngày 29 tháng 8 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình: 32-330 C, Cao: 35-370C, Thấp: 29- 300 C.
Độ ẩm trung bình: 65
%.Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa sớm:
Tổng diện tích 1326ha; GĐST: Ngậm sữa - chắc xanh
* Lúa mùa trung: Tổng diện tích 735 ha.
GĐST: Đòng già - trỗ
- Các cây trồng khác: Không
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Trà sớm
(ngậm sữa - chắc xanh)
|
Bệnh khô vằn
|
2,8
|
12,5
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
89
|
600
|
T2,3,4
|
Sâu đục thân
|
0,04
|
0,5
|
|
Trà trung
( Đòng già - trỗ )
|
Bệnh khô vằn
|
4,9
|
42
|
C1,3
|
Chuột
|
0,15
|
1,5
|
|
Rầy các loại
|
28
|
400
|
T2,3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1,4
|
8
|
|
Sâu đục thân
|
0,2
|
2
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều
tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Trà sớm
|
41
|
|
25
|
10
|
6
|
|
|
|
|
2,8
|
12,5
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
59
|
8
|
21
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
89
|
600
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Trà trung
|
50
|
|
35
|
12
|
3
|
|
|
|
|
4,9
|
42
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
64
|
8
|
15
|
20
|
10
|
11
|
|
|
|
28
|
400
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 23 tháng 8 đến ngày 29 tháng 8 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Trà sớm
|
2,8
|
12,5
|
29,1
|
29,1
|
|
|
+22,2
|
|
Sơn Vy, Cao Xá,...
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
Trà trung
|
4,9
|
42
|
135,4
|
Nhẹ: 90,7
TB: 38,1
|
6,6
|
|
+82,8
|
|
Cao Xá, Tứ Xã. TT Lâm Thao, Phùng Nguyên,...
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm:
- Bệnh khô vằn gây
hại ở diện hẹp, chủ yếu trên những ruộng rậm rạp, mức độ gây hại nhẹ.
- Rầy các loại gây
hại cục bộ ổ, mức độ hại nhẹ.
- Sâu đục thân gây
bông bạc rải rác.
* Trên lúa mùa trung:
- Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt, ruộng bón
thừa phân đạm rậm rạp.
- Chuột gây hại cục
bộ nhẹ.
- Rầy các loại, sâu
đục thân gây hại nhẹ, rải rác.
Ngoài ra sâu cuốn lá
nhỏ gây hại nhẹ, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác.
2.
Biện pháp xử lý:
+ Bệnh khô vằn : Khi ruộng bị bệnh trên 20% dảnh
hại, cần phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục (Ví dụ thuốc: Chevin 5SC,
Validacin 8SL, Lervin 50SC, Valivithaco 5SL ...).
+ Tích cực diệt chuột
bằng các biện pháp tổng hợp.
- Ngoài ra: cần chú ý phòng trừ các ổ sâu đục thân,
rầy các loại gây hại bằng các loại thuốc đặc hiệu.
3.
Dự kiến thời gian tớí:
- Bệnh khô vằn gây
hại chủ yếu trên trà trung, mức độ hại nhẹ - TB.
- Rầy các loại gây
hại cục bộ nhẹ trên cả hai trà lúa.
- Chuột gây hại cục
bộ trên trà trung.
- Sâu đục thân gây
hại nhẹ.
Người
tập hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 24 tháng 8
năm 2021
Trạm trưởng
(Đã ký)
Đặng Thị Thu Hiền
|