Thứ Bảy, 18/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 34 (Số 34/2021). Hạ Hòa.

Tuần 34. Tháng 8/2021. Ngày 24/08/2021
Từ ngày: 23/08/2021. Đến ngày: 29/08/2021

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 34/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  24 tháng 8 năm 2021


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 23 tháng 8 năm 2021  đến ngày 29 tháng 8 năm 2021)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 350C; thấp 270C.

- Trong kỳ, trời nắng nóng kéo dài ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: 1244 ha; GĐST: Phơi màu – chín sáp ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Lúa mùa trung: 1808 ha; GĐST: Làm đòng – trỗ ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Ngô: 300 ha; GĐST: Xoáy nõn. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, ....

- Chè: 1729.1; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: Tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

1,72

12

Bệnh khô vằn

3,45

22

Bọ xít dài

0,15

2

Rầy các loại

142,5

1000

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

1,05

16

Bệnh khô vằn

2,93

14

Rầy các loại

82,53

1100

Chè

Bọ cánh tơ

0,86

4

Bọ xít muỗi

1,26

5

Nhện đỏ

1,2

7

Rầy xanh

1,46

7

Ngô hè

Bệnh khô vằn

0,65

6

Sâu đục thân, bắp

0,4

3


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

0

 

 

 

 

 

 

1,72

12

Bệnh khô vằn

0

 

 

 

 

 

 

3,45

22

Bọ xít dài

0

0,15

2

Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

 

142,5

1000

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

0

 

 

 

 

 

 

1,05

16

Bệnh khô vằn

0

2,93

14

Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

 

82,53

1100

Bọ cánh tơ

Chè

0

 

 

 

 

 

 

0,86

4

Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 

 

1,26

5

Nhện đỏ

0

 

 

 

 

 

 

1,2

7

Rầy xanh

0

 

 

 

 

 

 

1,46

7

Bệnh khô vằn

Ngô hè

0

 

 

 

 

 

 

0,65

6

Sâu đục thân, bắp

0

 

 

 

 

 

 

0,4

3


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

1,72

12

21,627

21,627

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

2

Bệnh khô vằn

3,45

22

224,054

180,80

43,254

43,254

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

3

Bọ xít dài

0,15

2

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

4

Rầy các loại

142,5

1000

86,507

86,507

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

5

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

1,05

16

25,456

25,456

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

6

Bệnh khô vằn

2,93

14

79,731

79,731

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

7

Rầy các loại

82,53

1100

14,409

14,409


Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

8

Bọ cánh tơ

Chè

0,86

4


Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

9

Bọ xít muỗi

1,26

5

254,613

254,613


Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

10

Nhện đỏ

1,2

7


Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

11

Rầy xanh

1,46

7

254,613

254,613


Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

12

Bệnh khô vằn

Ngô

0,65

6


Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

13

Sâu đục thân, bắp

0,4

3


Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn, rầy các loại, bạc lá hại nhẹ đến trung bình; bọ xít dài hại rải rác.

- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bệnh bạc lá hại nhẹ, cục bộ ổ hại nặng, bọ xít dài hại nhẹ.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư, ... hại rải rác.

- Trên ngô hè: Khô vằn, sâu đục thân, bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; chuột hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn rầy hại nhẹ.

- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình,; rầy các loại, bạc lá hại nhẹ

- Trên chè: Bọ cánh tơ  hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ

- Trên ngô hè: Khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, sâu đục thân hại nhẹ; chuột hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam./.

Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương