CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 54/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 08 đến ngày 05 tháng 9 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 270C, Trung bình: 340C, Cao: 360C.
Nhận xét khác: Trong tuần,cả ngày Trời nắng nóng kéo dài, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: DT: 780 ha; Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu số 7, TBR225, VNR 20…..; GĐST:Ngậm sữa – chắc xanh – đỏ đuôi.
- Lúa mùa trung: DT: 509ha; Giống: KHĐB, Thiên ưu 8, …………; GĐST: Phơi màu - ngậm sữa.
- Ngô: Diện Tích 148 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: Đóng bắp – kết hạt.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa sớm: GĐST : Ngậm sữa – chắc xanh – đỏ đuôi. | Bệnh khô vằn | 6,5 | 16,4 | C3 |
Rầy các loại | 128 | 400 | T1,2 |
| Rầy các loại (trứng) | RR | RR | |
| Sâu đục thân | 0,3 | 1 | |
Lúa trung: GĐST Phơi màu - ngậm sữa | Bệnh bạc lá | 1,8 | 5 | C1 |
Bệnh khô vằn | 7,5 | 22,8 | C3 |
Rầy các loại | 68 | 160 | |
| Rầy các loại (trứng) | 8 | 24 | |
| Sâu đục thân | 0,6 | 2 | |
Ngô :GĐST: Đóng bắp – Kết hạt | Bệnh khô vằn | 3,2 | 7,8 | C1 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Lúa sớm: GĐST Ngậm sữa – chắc xanh – đỏ đuôi. | | | | | | | | | | 6,5 | 16,4 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 128 | 400 | |
| | |
|
|
Rầy các loại (trứng) |
| | | | | | | | | | RR | RR | |
| | |
|
|
Sâu đục thân |
| | | | | | | | | | 0,3 | 1 | |
| | |
|
|
Bệnh bạc lá | Lúa trung: GĐST : Phơi màu - ngậm sữa | | | | | | | | | | 1,8 | 5 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 7,5 | 22,8 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 68 | 160 | |
| | |
|
|
Rầy các loại (trứng) |
| | | | | | | | | | 8 | 24 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân |
| | | | | | | | | | 0,6 | 2 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô :GĐST: Đóng bắp – Kết hạt | | | | | | | | | | 3,2 | 7,8 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa sớm: GĐST : Ngậm sữa – chắc xanh – đỏ đuôi. | 5,2-7,8 | 16,4 | 74,6 | 74,6 ha nhẹ | | | -58,8 | | Hương Nộn, Lam Sơn, Dân Quyền |
2 | Rầy các loại | 120 - 200 | 400 | | | | |
| |
3 | Rầy các loại (trứng) | RR | RR | | | | |
| |
4 | Sâu đục thân | 0,2 – 0,4 | 1 | | | | |
| |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa trung: GĐST : Phơi màu - ngậm sữa | 2 - 4 | 5 | | |
| |
| | Lam Sơn, Hương Nộn |
2 | Bệnh khô vằn | 7,4– 14,2 | 22,8 | 90,9 | 70,9 ha nhẹ 20 ha TB |
| | -113,4 | 20 |
| Rầy các loại | 80 - 120 | 160 | | |
| |
| |
| Rầy các loại (trứng) | 8 - 16 | 24 | | |
| |
| |
3 | Sâu đục thân | 0,8 – 1,2 | 2 | | |
| |
| |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô :GĐST: Đóng bắp – Kết hạt | 4,4 – 6,2 | 7,8 | | |
| |
| | TT. Hưng Hóa, Vạn Xuân |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
1.Tình hình dịch hại:
*Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm TB trên ruộng sâu trũng, cấy dày, bón phân không cân đối,….; sâu đục thân gây hại nhẹ rác. Ngoài ra: Rầy các loại gây hại rải rác.
*Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ đến Tb, cục bộ nhiễm ổ hại nặng, sâu đục thân gây hại rải rác ; Chuột gây hại nhẹ rải rác. Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại rải rác.
*Trên ngô hè : bệnh khô vằn gây hại nhẹ, sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
2. Biện pháp xử lý:
*Trên lúa mùa: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Tilt Super® 300EC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,...
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần dừng ngay việc bón phân hóa học, nhất là đạm, phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc đặc hiệu sau: Starwiner 20 WP, Xanthomix 20 WP, PN- Balacide 32 WP, Kasumin 2SL, Sasa 25 WP, Sansai 20 WP,... Pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì. Nếu ruộng bị nặng cần phun lại lần 2 sau 7 ngày.
- Sâu đục thân: Áp dụng biện pháp thủ công bẫy đèn, vợt bắt bướm, ngắt ổ trứng. Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng thuốc ví dụ như: Victory 585EC, Nicata 95SP, Rigell 800 WG, Wavotox 585EC,...
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh và gây hại trên tất cả các trà lúa mùa, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa xanh tốt, rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối; Rầy các loại tiếp tục tích lũy và gia tăng mật độ trong thời gian tới. Ngoài ra: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân,.... hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
*Trên ngô hè: Bệnh khô vằn, sâu đục thân- đục bắp gây hại rải rác.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 31 tháng 08 năm 2021 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |