Chi
cục TT & BVTV Phú Thọ
Trạm TT & BVTV Lâm Thao
Số: 34/ TB - TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23
đến ngày 29 tháng 8 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình: 32-330 C, Cao: 35-370C, Thấp: 29- 300 C.
Độ ẩm trung bình: 65
%.Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa sớm:
Tổng diện tích 1326ha; GĐST: chắc xanh –
đỏ đuôi-chín thu hoạch
* Lúa mùa trung: Tổng diện tích 735 ha.
GĐST: Đòng già - trỗ- Phơi mầu – trắc xanh
- Các cây trồng khác: Không
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Trà sớm
(chắc xanh- đỏ đuôi- chin thu hoạch)
|
Bệnh khô vằn
|
1,6
|
16
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
73
|
540
|
T1,2,3
|
|
|
|
|
Trà trung
( Đòng già - trỗ bông
phơi mầu )
|
Bệnh
khô vằn
|
2,6
|
24
|
C1,3
|
Chuột
|
0,09
|
2,0
|
|
Rầy
các loại
|
34
|
480
|
T2,3
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
1,3
|
8,0
|
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
0,01
|
0,2
|
|
Sâu
đục thân (trứng)
|
0,007
|
0,3
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều
tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Trà sớm
|
44
|
31
|
|
13
|
|
|
|
|
|
1,6
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
63
|
48
|
12
|
3
|
|
|
|
|
|
73
|
540
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Trà trung
|
44
|
31
|
|
13
|
|
|
|
|
|
2,6
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
63
|
48
|
12
|
3
|
|
|
|
|
|
34
|
480
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
38
|
|
|
6
|
14
|
18
|
|
|
|
1,3
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 30 tháng 8 đến ngày 4 tháng 9 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Trà trung
|
2,6
|
24
|
66,8
|
Nhẹ: 49,6
|
17,2
|
|
-168
|
17,2
|
Cao Xá, Tứ Xã. TT Lâm Thao, Phùng Nguyên,...
|
2
|
Trứng sâu đục thân
|
0,007
|
0,3
|
5,3
|
Nhẹ: 5,3
|
|
|
+5.3
|
|
Cao xá, Phùng Nguyên
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
Trà sớm
|
1,6
|
16
|
74,4
|
Nhẹ: 74,4
|
|
|
+43.2
|
|
Phùng Nguyên, Sơn Vi, Cao Xá
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm:
- Bệnh khô vằn: Gây
hại ở diện hẹp, chủ yếu trên những ruộng rậm rạp, mức độ gây hại nhẹ.
- Rầy các loại gây
hại cục bộ ổ, mức độ hại nhẹ.
* Trên lúa mùa trung:
- Bệnh khô vằn: Gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên những ruộng xanh tốt, ruộng bón thừa phân
đạm rậm rạp.
- Chuột gây hại nhẹ
trên những ruộng gần trang trại và
những ruộng gần bờ mương, đường
lớn.
- Bướm sâu đục thân
ra và đẻ trứng trên lúa J02 (Cao Xá) và mô hình ST25 (Phùng Nguyên) mật độ phổ
biến 0,05-0,1 ổ/m2, cao 0,2- 0,3 ổ/m2. cá biệt ruộng 1-2 ổ/m2.
Ngoài ra: Sâu cuốn
lá, Rầy các loại gây hại nhẹ.
2.
Biện pháp xử lý:
+ Sâu đục thân: Thăm đồng thường
xuyên, kết hợp biện pháp thủ công như vợt bắt trưởng thành, ngắt ổ trứng, cắt
dảnh héo để giết sâu non. Khi ruộng lúa có mật độ trưởng thành trên 0,3 con/m2
hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc BVTV
được đăng ký, ví dụ: Nicata 95SP, Vayego 200SC, Gà nòi 95 SP, Netoxin 90WP,
Patox 95SP, ...
+ Bệnh khô vằn : Khi ruộng bị bệnh trên 20% dảnh
hại, cần phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục (Ví dụ thuốc: Chevin 5SC,
Validacin 8SL, Lervin 50SC, Valivithaco 5SL ...)
+ Tích cực diệt chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
3.
Dự kiến thời gian tớí:
- Bệnh khô vằn gây
hại chủ yếu trên trà trung, mức độ hại nhẹ.
- Rầy các loại gây
hại cục bộ nhẹ trên trà trung.
- Sâu đục thân gây hại
nhẹ - trung bình trên J02 cao xá.
Người
tập hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 31 tháng 8
năm 2021
Trạm trưởng
(Đã ký)
Đặng Thị Thu Hiền
|