CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 57/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06 tháng 09 đến ngày 12 tháng 9 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 240C, Trung bình: 290C, Cao: 340C.
Nhận xét khác: Trong tuần,Buổi sáng trời âm u kéo dài đến trưa và chiều trời hửng nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: DT: 780 ha; Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu số 7, TBR225, VNR 20…..; GĐST: Đỏ đuôi - Chín.
- Lúa mùa trung: DT: 509ha; Giống: KHĐB, Thiên ưu 8, …………; GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi.
- Ngô: Diện Tích 148 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: Thu Hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa sớm: GĐST : Đỏ đuôi - Chín. | Bệnh khô vằn | 4,1 | 8,8 | C1 |
Rầy các loại | 148,9 | 480 | |
Lúa trung: GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi. | Bệnh khô vằn | 5,6 | 16,2 | C3 |
Rầy các loại | 232 | 700 | T4,5 |
Rầy các loại (trứng) | 12,4 | 24 | |
| Sâu đục thân | 0,4 | 1,2 | |
Ngô :GĐST: Thu Hoạch |
| | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Lúa sớm: GĐST Đỏ đuôi - Chín. | | | | | | | | | | 4,1 | 8,8 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 148,9 | 480 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Lúa trung: GĐST : Chắc xanh – đỏ đuôi. | | | | | | | | | | 5,6 | 16,2 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 232 | 700 | |
| | |
|
|
Rầy các loại (trứng) | | | | | | | | | | 12,4 | 24 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân | | | | | | | | | | 0,4 | 1,2 | |
| | |
|
|
| Ngô :GĐST: Thu Hoạch | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa sớm: GĐST : Đỏ đuôi - Chín. | 4,4- 6,2 | 8,8 | | | | | -145,2 | | Hương Nộn, Lam Sơn, Dân Quyền |
2 | Rầy các loại | 160 - 240 | 480 | | | | |
| |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa trung: GĐST : Chắc xanh – đỏ đuôi. | 5,8 – 7,6 | 16,2 | 40 | 40 ha nhẹ |
| | -203,1 | | Lam Sơn, Hương Nộn |
2 | Rầy các loại | 120 - 240 | 700 | | |
| |
| |
3 | Rầy các loại (trứng) | 8 - 16 | 24 | | |
| |
| |
4 | Sâu đục thân | 0,4 – 0,6 | 1,2 | | |
| |
| |
|
| Ngô :GĐST: Thu Hoạch | | | | |
| |
| | TT. Hưng Hóa, Vạn Xuân |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
1.Tình hình dịch hại:
*Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm TB trên ruộng sâu trũng, cấy dày, bón phân không cân đối,….; Rầy các loại gây hại rải rác.
*Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ hại TB đến nặng, Rầy các loại gây hại nhẹ; Ngoài ra: sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh bạc lá gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.
*Trên ngô hè : Thu Hoạch
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
2. Biện pháp xử lý:
*Trên lúa mùa: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Tilt Super® 300EC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,...
- Sâu đục thân: Áp dụng biện pháp thủ công bẫy đèn, vợt bắt bướm, ngắt ổ trứng. Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng thuốc ví dụ như: Victory 585EC, Nicata 95SP, Rigell 800 WG, Wavotox 585EC,...
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Rầy cám tiếp tục nở rộ, gia tăng mật độ và gây hại nhẹ trên các trà lúa mùa trung giai đoạn chắc xanh - đỏ đuôi. Các xã cần lưu ý: Hương Nộn, Vạn Xuân, Lam Sơn, Tề Lễ,.... Chuột gây hại cục bộ.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 07 tháng 09 năm 2021 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |