I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình: 30-320C, Cao: 33-350C, Thấp: 280 C.
Độ ẩm trung bình: 65-75%.
Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Do ảnh hưởng của cơn bão trời có lúc có mưa rào và giông, cây trồng sinh trưởng
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa sớm:
Tổng diện tích 1325ha; GĐST: Thu Hoạch
* Lúa mùa trung: Tổng diện tích 735 ha.
GĐST: Chắc xanh- Đỏ đuôi
- Các cây trồng khác: Không
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Trà Trung
|
Bệnh khô vằn
|
2,5
|
18
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
36,6
|
540
|
T2,3
|
Sâu đục thân
|
0,05
|
0,5
|
T2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều
tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Chắc xanh- Đỏ đuôi
|
73
|
|
18
|
34
|
16
|
6
|
|
|
|
2,5
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 13 tháng 9 đến ngày 20 tháng 9 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh khô vằn
|
Chắc xanh - Đỏ đuôi
|
2,5
|
18
|
10,5
|
Nhẹ: 10,5
|
|
|
-47,6
|
|
Cao Xá, Tứ Xã. TT Lâm Thao, Phùng Nguyên,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm: Đang thu hoạch sâu bệnh không phát sinh gì
* Trên lúa mùa trung:
- Bệnh khô vằn: Gây
hại nhẹ trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp
- Sâu đục thân gây
bông bạc rải rác trên JO2 (Cao Xá)
- Rầy các loại gây
hại nhẹ.
2.
Biện pháp xử lý:
+ Bệnh khô vằn : Tiếp tục theo dõi các ổ bệnh khô vằn khi tỷ lệ bệnh trên 20%
dảnh hại, cần phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục (Ví dụ thuốc: Chevin
5SC, Validacin 8SL, Lervin 50SC, Valivithaco 5SL ...)
3.
Dự kiến thời gian tớí:
- Bệnh khô vằn gây
hại cục bộ trên một số diện tích lúa trung giai đoạn chắc xanh, mức độ hại nhẹ.
- Rầy các loại gây
hại cục bộ nhẹ, sâu đục thân gây bông bạc rải rác.
Người
tập hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 13 tháng 9 năm 2021
Trạm trưởng
(Đã ký)
Đặng Thị Thu Hiền
|