Thứ Ba, 14/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 37 (Số 37/2021). Lâm Thao.

Tuần 37. Tháng 9/2021. Ngày 14/09/2021
Từ ngày: 13/09/2021. Đến ngày: 19/09/2021

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 30-320C, Cao: 33-350C, Thấp:  280 C.

Độ ẩm trung bình: 65-75%. Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Do ảnh hưởng của cơn bão trời có lúc có mưa rào và giông, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa mùa sớm: Tổng diện tích 1325ha; GĐST:  Thu Hoạch

* Lúa mùa trung: Tổng diện tích 735 ha. GĐST: Chắc xanh- Đỏ đuôi

- Các cây trồng khác: Không

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Trà Trung

Bệnh khô vằn

2,5

18

C1,3

Rầy các loại

36,6

540

T2,3

Sâu đục thân

0,05

0,5

T2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Chắc xanh- Đỏ đuôi

73

 

18

34

16

6

 

 

 

2,5

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 13 tháng 9 đến ngày 20 tháng 9 năm 2021) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh khô vằn

Chắc xanh - Đỏ đuôi

2,5

18

10,5

Nhẹ: 10,5

 

 

-47,6

 

Cao Xá, Tứ Xã. TT Lâm Thao, Phùng Nguyên,...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa sớm:  Đang thu hoạch sâu bệnh không phát sinh gì

* Trên lúa mùa trung:

- Bệnh khô vằn: Gây hại nhẹ trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp

- Sâu đục thân gây bông bạc rải rác trên JO2 (Cao Xá)

- Rầy các loại gây hại nhẹ.

2. Biện  pháp xử lý:

       +  Bệnh khô vằn :  Tiếp tục theo dõi  các ổ bệnh khô vằn khi tỷ lệ bệnh trên 20% dảnh hại, cần phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục (Ví dụ thuốc: Chevin 5SC, Validacin 8SL, Lervin 50SC, Valivithaco 5SL ...)

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Bệnh khô vằn gây hại cục bộ trên một số diện tích lúa trung giai đoạn chắc xanh, mức độ hại nhẹ.

- Rầy các loại gây hại cục bộ nhẹ, sâu đục thân gây bông bạc rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

 Đỗ Thị Huyền

Ngày 13  tháng 9  năm 2021

Trạm trưởng

 

(Đã ký)

 

 

Đặng Thị Thu Hiền


Thông báo sâu bệnh khác