Chi
cục TT & BVTV Phú Thọ
Trạm TT & BVTV Lâm Thao
Số: 38/ TB - TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20
đến ngày 26 tháng 9 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình: 30-320C, Cao: 33-350C, Thấp: 280 C.
Độ ẩm trung bình: 65-75%.
Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần trời nắng, có gió nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa sớm:
Tổng diện tích 1325ha; GĐST: Thu hoạch
* Lúa mùa trung: Tổng diện tích 735 ha.
GĐST: Chắc xanh-Đỏ đuôi - chín
- Các cây trồng khác: Không
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Trà Trung
|
Bệnh khô vằn
|
1,3
|
16
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
61
|
480
|
T3,4,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều
tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Chắc xanh- Đỏ đuôi
|
73
|
|
|
14
|
23
|
36
|
|
|
|
61
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 20 tháng 9 đến ngày 26 tháng 9 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh khô vằn
|
Chắc xanh - Đỏ đuôi- Chín
|
1,3
|
16
|
6,6
|
Nhẹ: 6,6
|
|
|
+6,6
|
|
Cao Xá, TT Lâm Thao,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm: Đang thu hoạch sâu bệnh không phát sinh gì
* Trên lúa mùa trung:
- Bệnh khô vằn: Gây
hại nhẹ trên những ruộng xanh tốt, trỗ muộn trên J02 tại Cao Xá
- Rầy các loại gây
hại nhẹ.
2.
Biện pháp xử lý:
+ Bệnh khô vằn: Tiếp tục theo dõi các ổ bệnh khô vằn khi tỷ lệ
bệnh trên 20% dảnh hại, cần phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục (Ví
dụ thuốc: Chevin 5SC, Validacin 8SL, Lervin 50SC, Valivithaco 5SL ...
+ Theo dõi các ổ rầy để có biện
pháp chỉ đạo phòng trừ kịp thời.
3.
Dự kiến thời gian tớí:
- Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ trên một số diện tích lúa J02 giai đoạn chắc xanh
- Rầy các loại gây
hại nhẹ trên lúa J02.
Người
tập hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 21 tháng 9 năm 2021
Trạm trưởng
(Đã ký)
Đặng Thị Thu Hiền
|