Thứ Bảy, 18/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 39 (Số 39/2021). Hạ Hòa.

Tuần 39. Tháng 9/2021. Ngày 28/09/2021
Từ ngày: 27/09/2021. Đến ngày: 03/10/2021

       CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 39/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  28  tháng 9 năm 2021


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 27 tháng 9 năm 2021  đến ngày 03 tháng 10 năm 2021)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 280C; Cao 360C; thấp 230C.

- Trong kỳ, trời có mưa rào và dông, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: 1244 ha; GĐST: thu hoạch ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Lúa mùa trung: 1833,85 ha; GĐST: đỏ đuôi - thu hoạch; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Ngô đông: 520 ha; GĐST: trồng - 6 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....

- Chè: 1729.1; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

2,233

6

Bọ xít muỗi

1,033

4

Nhện đỏ

0,5

5

Rầy xanh

2,033

7

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0,875

3


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bọ cánh tơ

Chè

0

 

 

 

 

 

 

2,233

6

Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 

 

1,033

4

Nhện đỏ

0

 

 

 

 

 

 

0,5

5

Rầy xanh

2,033

7

Sâu keo mùa Thu

Ngô đông

0

 

 

 

 

 

 

0,875

3


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

6

Bọ cánh tơ

Chè

2,233

6

166,801

166,801


+166,8

Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

7

Bọ xít muỗi

1,033

4


Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

8

Nhện đỏ

0,5

5


Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

9

Rầy xanh

2,033

7

45,604

45,604


+45,6

Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

10

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0,875

3

52

52


+13,4

Xuân Áng, Vĩnh Chân,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

 - Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư, ... hại rải rác.

- Trên ngô đông: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; sâu xám, bệnh sinh lý hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư, ... hại rải rác.

- Trên ngô đông: sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình; Sâu xám, bệnh sinh lý, ... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc thu hoạch các diện tích lúa với phương châm “xanh nhà hơn già đồng”.

- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương