CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 62/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 10 đến ngày 10 tháng 10 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 250C, Trung bình: 300C, Cao: 330C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời có mưa dào rải rác giữa và cuối tuần trời hửng nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: DT: 780 ha; Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu số 7, TBR225, VNR 20…..; GĐST: Thu Hoạch
- Lúa mùa trung: DT: 509ha; Giống: KHĐB, Thiên ưu 8, …………; GĐST: Thu Hoạch.
- Ngô: Diện Tích 520 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: 4 - 6 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa sớm: GĐST Thu Hoạch |
| | | |
Lúa trung: GĐST: Thu Hoạch. |
| | | |
Ngô :GĐST: 4 - 6 lá.
| Bệnh sinh lý | 2,1 | 6 | |
Sâu xám | 0,6 | 2 | |
Sâu keo mùa Thu | 0,9 | 3 | T4,5 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
| Lúa sớm: GĐST Thu Hoạch | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| Lúa trung: GĐST: Thu Hoạch. | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
Bệnh sinh lý | Ngô :GĐST: 4 - 6 lá. | | | | | | | | | | 2,1 | 6 | |
| | |
|
|
Sâu xám | | | | | | | | | | 0,6 | 2 | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu |
| | | | | | | | | | 0,9 | 3 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
|
| Lúa sớm: GĐST Thu Hoạch | | | | | | |
| | Hương Nộn, Lam Sơn, Dân Quyền |
|
| Lúa trung: GĐST: Thu Hoạch. | | | | |
| |
| | Lam Sơn, Hương Nộn |
1 | Bệnh sinh lý | Ngô :GĐST: 4 - 6 lá. | 2 - 4 | 6 | | |
| |
| | Lam Sơn, Vạn xuân, Dân Quyền |
2 | Sâu xám | 0,4 – 0,8 | 2 | | |
| |
| |
3 | Sâu keo mùa Thu | 1,2 – 1,8 | 3 | 33,9 | 33,9 ha nhẹ |
| | -131 | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
1.Tình hình dịch hại:
*Trên lúa mùa sớm: Thu Hoạch.
*Trên lúa mùa trung: Thu Hoạch
*Trên ngô Đông : sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến TB cục bộ hại nặng, trưởng thành đẻ trứng rải rác tuổi sâu phổ biến 4 – 5. Bệnh sinh lý,sâu xám gây hại nhẹ. Ngoài ra: sâu cắn lá gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên ngô thu đông: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/m2 thì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Augun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Ngô thu đông: sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại TB đến Nặng. Sâu cắn lá, bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 05 tháng 09 năm 2021 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |