Thứ Năm, 9/5/2024

Thông Báo sâu bệnh kỳ 40 (Số 62/2021). Tam Nông.

Tuần 40. Tháng 10/2021. Ngày 05/10/2021
Từ ngày: 04/10/2021. Đến ngày: 10/10/2021


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số: 62/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04 tháng 10 đến ngày 10 tháng 10  năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 250C, Trung bình: 300C, Cao: 330C.

Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời có mưa dào rải rác giữa và cuối tuần trời hửng nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: DT: 780 ha; Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu số 7, TBR225, VNR 20…..; GĐST: Thu Hoạch

- Lúa mùa trung: DT: 509ha; Giống: KHĐB, Thiên ưu 8, …………; GĐST: Thu Hoạch.

   - Ngô: Diện Tích 520 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: 4 - 6 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm: GĐST Thu Hoạch


Lúa trung: GĐST:    Thu Hoạch.


Ngô :GĐST:   4 - 6 lá.


Bệnh sinh lý

2,1

6

Sâu xám

0,6

2

Sâu keo mùa Thu

0,9

3

T4,5

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 


Lúa sớm: GĐST Thu Hoạch





Lúa trung: GĐST:    Thu Hoạch.




Bệnh sinh lý

Ngô :GĐST:     4 - 6 lá.

2,1

6




Sâu xám

0,6

2




Sâu keo mùa Thu


0,9

3




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%


Lúa sớm: GĐST Thu Hoạch


Hương Nộn, Lam Sơn, Dân Quyền


Lúa trung: GĐST:    Thu Hoạch.



Lam Sơn, Hương Nộn

1

Bệnh sinh lý

Ngô :GĐST:    4 - 6 lá.

2 - 4

6



Lam Sơn, Vạn xuân, Dân Quyền

2

Sâu xám

0,4 – 0,8

2



3

Sâu keo mùa Thu

1,2 – 1,8

3

33,9

33,9 ha nhẹ


-131

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

1.Tình hình dịch hại:

         *Trên lúa mùa sớm: Thu Hoạch.


         *Trên lúa mùa trung: Thu Hoạch


           *Trên ngô Đông : sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến TB cục bộ hại nặng, trưởng thành đẻ trứng rải rác tuổi sâu phổ biến 4 – 5. Bệnh sinh lý,sâu xám gây hại nhẹ. Ngoài ra: sâu cắn lá gây hại rải rác.



2. Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.


* Trên ngô thu đông: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/m2 thì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Augun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên Ngô thu đông: sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại TB đến Nặng. Sâu cắn lá, bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ.

 

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.


NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 05 tháng 09 năm 2021

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng