(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04
đến ngày 10 tháng 10 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình: 30-320C, Cao: 33-350C, Thấp: 280 C.
Độ ẩm trung bình: 65-75%.
Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa trung: Tổng diện tích: 735 ha. GĐST đang thu hoạch
* Rau các loại:
Tổng diện tích:290 ha; Trong đó rau thập tự 30ha; GĐST: PT thân lá
* Ngô: Tổng diện
tích: 68ha: GĐST: Gieo đến 3-5 lá
- Các cây trồng khác: Bí 80 ha
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Trên rau
|
Bọ nhảy
|
2.3
|
15
|
TT
|
Sâu xanh
|
0.3
|
3.0
|
T2.3
|
|
|
|
|
Trên ngô
|
Sâu ăn lá
|
0.3
|
4.0
|
T3
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều
tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 4 tháng 10 đến ngày 10 tháng 10 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau
|
2.3
|
15
|
1.36
|
Nhẹ: 1.36
|
|
|
+1.36
|
|
,
|
2
|
Sâu xanh
|
0.3
|
3.0
|
0.81
|
Nhẹ: 0.81
|
|
|
+0.81
|
|
|
3
|
Sâu ăn lá
|
Ngô
|
0.3
|
4.0
|
1.59
|
Nhẹ: 1.59
|
|
|
+1.59
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
+
Trên rau: - Sâu xanh phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ trên rau cải canh cải bắp,
su hào trồng sớm.
- Bọ nhảy gây trên rau cải
canh, cải ngọt, cải ngồng mức độ hại nhẹ.
+Trên
ngô: - Sâu ăn lá gây hại mức độ hại nhẹ.
- Bệnh sinh lý gây hại cục bộ trên một số ruộng
bị trung nước.mức độ hại nhẹ
*
Ngoài ra sâu xám, sâu keo mua thu hại rải rác trên diện tích trồng sớm
2. Biện pháp xử lý:
+ Trên
rau: Chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh
vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên
rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời
gian các ly.
- Trên ngô:
Theo dõi sâu ăn lá, sâu keo mùa thu khi mật độ vượt ngưỡng phun phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục
thuốc BVTV .
3.
Dự kiến thời gian tớí:
*
Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại
mức độ hại nhẹ đến trung bình trên rau cải các loại và bắp cải su hào trồng sớm.
*
Trên ngô: Sâu ăn lá, sâu keo mùa
thu gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
Người
tập hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 05 tháng 10 năm 2021
Trạm trưởng
(Đã ký)
Đặng Thị Thu Hiền
|