Chi
cục TT & BVTV Phú Thọ
Trạm TT & BVTV Lâm Thao
Số: 41/ TB - TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11
đến ngày 17 tháng 10 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình: 30-320C, Cao: 33-350C, Thấp: 280 C.
Độ ẩm trung bình: 65-75%.
Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần do ảnh hưởng của áp thấp
nhiệt đới mưa rào nhẹ kéo dài cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa sớm::
Thu hoạch xong
* Lúa mùa trung: Tổng diện tích: 64 ha. GĐST đang thu hoạch
* Rau các loại:
Tổng diện tích:290 ha; Trong đó rau thập tự 30ha; GĐST: PT thân lá
* Ngô: Tổng diện tích: 68ha: GĐST 3-5 lá
- Rau màu các loại: 290 ha
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Trên rau
|
Bọ nhảy
|
0.7
|
8.0
|
TT
|
Sâu xanh
|
0.1
|
2.0
|
|
|
|
|
|
Trên ngô
|
Sâu cắn lá
|
0.1
|
2.0
|
T2.3
|
|
Sâu xám
|
0.02
|
0.5
|
T3
|
|
Sâu keo mùa thu
|
0.1
|
1.0
|
T2
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều
tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 11 tháng 10 đến ngày 17 tháng 10 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
+
Trên rau: - Sâu xanh, bọ nhảy phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ trên rau cải canh,
cải bắp, su hào trồng sớm.
+Trên
ngô: - Sâu xám gây hại nhẹ trên nhũng ruộng mới trồng.
- Sâu cắn lá, sau keo mùa thu gậy hại nhẹ rải
rác
- Bệnh
sinh lý gây hại cục bộ trên một số ruộng bị trũng nước
+ Trên rau: Chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh vượt ngưỡng
bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau. Ưu tiên
sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian các ly.
- Trên ngô:
Theo dõi sâu ăn lá, sâu keo mùa thu khi mật độ vượt ngưỡng phun phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục
thuốc BVTV .
3.
Dự kiến thời gian tớí:
*
Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại
mức độ hại nhẹ đến trung bình trên rau cải các loại và bắp cải su hào trồng sớm.
*
Trên ngô: Sâu ăn lá, sâu keo mùa
thu gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
Bệnh sinh lý gây hại mức
độ hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên những ruộng ngập nước sau đợt mưa kéo dài.
Người
tập hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 11 tháng 10 năm 2021
Trạm trưởng
(Đã ký)
Đặng Thị Thu
Hiền
|