CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 65/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 10 đến ngày 24 tháng 10 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 180C, Trung bình: 210C, Cao: 260C.
Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường đầu tuần có nắng mưa xen kẽ có mưa phùn, cuối tuần trời âm u không có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: DT: 780 ha; Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu số 7, TBR225, VNR 20…..; GĐST: Thu Hoạch
- Lúa mùa trung: DT: 509ha; Giống: KHĐB, Thiên ưu 8, …………; GĐST: Thu Hoạch.
- Ngô: Diện Tích 520 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: 7 - 9 lá.
Rau họ thập tự: Diện tích 210ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Gieo trồng - PTTL
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô thu đông: GĐST: 7 – 9 lá | Bệnh khô vằn | 2,2 | 4,8 | |
Chuột | 0,5 | 1,8 | |
| Sâu keo mùa Thu | 1,1 | 2,4 | |
Rau họ thập tự: GĐST: Gieo - PTTL | Bệnh thối nhũn VK | 1,4 | 3,2 | |
Bọ nhảy | 3,4 | 8 | |
| Sâu xanh | 1,1 | 2,4 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Ngô thu đông: GĐST: 7 - 9 lá | | | | | | | | | | 2,2 | 4,8 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 0,5 | 1,8 | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu |
| | | | | | | | | | 1,1 | 2,4 | |
| | |
|
|
Bệnh thối nhũn VK | Rau họ thập tự: GĐST: Gieo - PTTL | | | | | | | | | | 1,4 | 3,2 | |
| | |
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 3,4 | 8 | |
| | |
|
|
Sâu xanh |
| | | | | | | | | | 1,1 | 2,4 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô thu đông: GĐST: 7 - 9 lá | 2,2 – 3,6 | 4,8 | | | | |
| | Lam Sơn, Vạn Xuân, Dân Quyền. |
2 | Chuột | 0,4 – 0,8 | 1,8 | | | | |
| |
3 | Sâu keo mùa Thu |
| 1 – 1,8 | 2,4 | 11,3 | 11,3 ha nhẹ | | | -128,7 | |
|
1 | Bệnh thối nhũn VK | Rau họ thập tự: GĐST: Gieo - PTTL | 1,4 – 2,4 | 3,2 | | |
| |
| | Dân Quyền, Hương Nộn. |
2 | Bọ nhảy | 4 - 6 | 8 | | |
| |
| |
3 | Sâu xanh |
| 1,2 - 2 | 2,4 | | |
| |
| |
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
1.Tình hình dịch hại:
*Trên lúa mùa sớm: Thu Hoạch.
*Trên lúa mùa trung: Thu Hoạch
* Trên ngô Đông: sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bệnh khô vằn bắt đầu nhiễm nhẹ Ngoài ra: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ; sâu cắn lá, sâu xám gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.
* Trên rau thập tự: Bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng gây hại nhẹ, bệnh thối nhũn vi khuẩn nhiễm nhẹ. Ngoài ra: sâu khoang, rệp gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên ngô thu đông: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/m2 thì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Augun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Ngô thu đông: sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại nhẹ đến TB. Ngoài ra: bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, Sâu đục thân , chuột gây hại nhẹ.
* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 19 tháng 10 năm 2021 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |