Thứ Sáu, 10/5/2024

Thông Báo sâu bệnh kỳ 43 (Số 66/2021). Tam Nông.

Tuần 43. Tháng 10/2021. Ngày 26/10/2021
Từ ngày: 25/10/2021. Đến ngày: 31/10/2021


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số: 66/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25 tháng 10 đến ngày 31 tháng 10  năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 200C, Trung bình: 240C, Cao: 280C.

Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời có hửng nắng hanh khô giữa tuần và cuối tuần trời có mưa phùn rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

   - Ngô: Diện Tích 765 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: 9 - 11 lá.

Rau họ thập tự: Diện tích 345ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: PTTL


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô thu đông: GĐST: 9 - 11 lá

Bệnh khô vằn

2,1

5,6

Bệnh đốm lá nhỏ

2,5

6,8


Sâu keo mùa Thu

0,9

2

Rau họ thập tự: GĐST: PTTL

Bệnh thối nhũn VK

1,3

4,2

Bọ nhảy

4,1

10


Sâu xanh

1,9

5,4

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh khô vằn

Ngô thu đông: GĐST: 9 - 11 lá

2,1

5,6




Bệnh đốm lá nhỏ

2,5

6,8




Sâu keo mùa Thu


0,9

2




Bệnh thối nhũn VK

Rau họ thập tự: GĐST: PTTL

1,3

4,2




Bọ nhảy

4,1

10




Sâu xanh


1,9

5,4




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Ngô thu đông: GĐST: 9 - 11 lá

2– 4,2

5,6


Lam Sơn, Vạn Xuân, Dân Quyền.

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2,5 – 4,2

6,8


3

Sâu keo mùa Thu


1 – 1,6

2

7,2

7,2 ha nhẹ

-55,7


1

Bệnh thối nhũn VK

Rau họ thập tự: GĐST: PTTL

1,2 – 3,8

4,2



Dân Quyền, Hương Nộn.

2

Bọ nhảy

5 - 8

10



3

Sâu xanh


2,8 – 3,8

5,4

4,9

4,9 ha nhẹ


+4,9


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

1.Tình hình dịch hại:

         *Trên lúa mùa sớm: Thu Hoạch.


         *Trên lúa mùa trung: Thu Hoạch


* Trên ngô Đông:  sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ bắt đầu nhiễm nhẹ Ngoài ra: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ; sâu cắn lá, sâu xám gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.

* Trên rau thập tự: Sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy gây hại nhẹ ; bệnh thối nhũn vi khuẩn nhiễm nhẹ. Ngoài ra: sâu khoang, sâu tơ, rệp gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.


* Trên ngô thu đông: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/m2 thì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Augun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).


3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên Ngô thu đông: sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại nhẹ đến TB. Ngoài ra: bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, Sâu đục thân , chuột gây hại nhẹ.

* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.


NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 25 tháng 10 năm 2021

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


                                                                            




Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông Báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2021 Tam Nông 18/10/2021 24/10/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2021 Tam Nông 11/10/2021 17/10/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2021 Tam Nông 04/10/2021 10/10/2021
Thông báo SVGH tháng 9, dự báo SVGH tháng10 năm 2021 - 10/2021 Tam Nông 01/09/2021 30/09/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2021 Tam Nông 27/09/2021 03/10/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2021 Tam Nông 20/09/2021 26/09/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2021 Tam Nông 13/09/2021 19/09/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2021 Tam Nông 06/09/2021 12/09/2021
Thông báo tình hình dịch hại 7 ngày trên lúa (từ 01-07.9.2021), dự báo đến cuối vụ và BPPT - 9/2021 Tam Nông 01/09/2021 07/09/2021
Thông báo SVGH tháng 8, dự báo SVGH tháng 9 năm 2021 - 9/2021 Tam Nông 01/08/2021 31/08/2021