(THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 đến ngày 31 tháng 10 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26- 280C, Cao: 300C, Thấp: 220 C.
Độ ẩm trung bình: 65-75%. Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác: Trong tuần ngày trời nắng nhẹ, đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Rau các loại: Tổng diện tích: 420ha; Trong đó rau thập tự 30ha; GĐST: PT thân lá
* Ngô: Tổng diện tích: 73 ha: GĐST: 4-7lá
- Các cây trồng khác: Bí đỏ 80 ha.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Trên rau ( PTTL) | Bệnh thối nhũn | 0,6 | 5 | C1 |
Bọ nhảy | 2,1 | 15 | TT |
Sâu xanh | 0,5 | 4 | T3,4 |
Trên Ngô(4-7 Lá) | Bệnh khô vằn | 0,3 | 5 | C1 |
Bệnh đốm lá | 0,3 | 6 | C1 |
Sâu ăn lá | 0,6 | 5 | T2,3 |
Sâu keo mùa thu | 0,1 | 2 | T3,4 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
|
| | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 25 tháng 10 đến ngày 31 tháng 10 năm 2021)
Số thứ tự | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh Thối nhũn VK | Rau thập tự | 0,6 | 5 | 1,5 | Nhẹ: 1,5 | | | | 1,5 | |
2 | Bọ nhảy | 2,1 | 15 | 0,75 | Nhẹ: 0,75 | | | | | |
2 | Sâu xanh | 0,5 | 4 | 1,5 | Nhẹ: 1,5 | | | | | |
|
| | | | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
+ Trên rau: - Bệnh thối nhũn gây hại mức độ hại nhẹ trên rau cải canh cải bắp, su hào trồng sớm.
- Sâu xanh, bọ nhảy gây trên rau cải canh, cải ngọt, cải ngồng mức độ hại nhẹ.
Ngoài ra: Bệnh sương mai gây hại rải rác.
+Trên ngô: - Sâu ăn lá gây hại mức độ hại nhẹ. Sâu keo mùa thu gây hại cục bộ, mức độ hại nhẹ, rải rác.
- Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây cục bộ nhẹ trên một số diện tích ngô trồng sớm.
2. Biện pháp xử lý:
+ Trên rau: Chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian các ly.
+ Trên ngô:
- Sâu keo mùa thu: Cần theo dõi sâu keo mùa thu khi mật độ vượt ngưỡng phun phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở VN.
3. Dự kiến thời gian tớí:
* Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại mức độ hại nhẹ đến trung bình trên rau cải các loại và bắp cải su hào trồng sớm. Bệnh sương mai, bệnh thối nhũn gây hại nhẹ.
* Trên ngô: Sâu ăn lá gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ, rải rác. Sâu keo mùa thu gây hại cục bộ nhẹ.
Người tập hợp Đỗ Thị Huyền | Ngày 26 tháng 10 năm 2021 Trạm trưởng (Đã ký) Đặng Thị Thu Hiền |