Chi
cục TT & BVTV Phú Thọ
Trạm TT & BVTV Lâm Thao
Số: 44/ TB - TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01
đến ngày 07tháng 11 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình: 25-280C, Cao: 300C, Thấp: 190 C.
Độ ẩm trung bình: 65-75%.
Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần đêm và sáng có mưa rào, trời lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển
bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Rau các loại:
Tổng diện tích: 625ha; Trong đó rau thập tự 60ha; GĐST: PT thân lá – thu hoạch
* Ngô: Tổng
diện tích: 85ha: GĐST: 7 lá- xoáy nõn
- Các cây trồng khác: Bí 80 ha
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Trên rau
( PTTL- Thu Hoạch)
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.1
|
2.0
|
C1,3
|
Sâu xanh
|
0.6
|
3.0
|
T3
|
Bọ nhảy
|
2.8
|
15
|
TT
|
Trên Ngô (7lá -
xoáy nõn)
|
Bệnh khô vằn
|
1.0
|
10
|
C1.3
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.2
|
15
|
C1.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều
tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 01 tháng 11 đến ngày 7 tháng 11 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau- PTTL
|
2.8
|
15
|
2.5
|
Nhẹ: 2.5
|
|
|
+2.5
|
|
|
2
|
Sâu xanh
|
0.6
|
3.0
|
3.4
|
Nhẹ: 3.4
|
|
|
+2.3
|
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô -7 lá
|
1.0
|
10
|
3.6
|
Nhẹ: 3.6
|
|
|
+3.6
|
|
|
4
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.2
|
15
|
2.0
|
Nhẹ: 2.0
|
|
|
+2.0
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
+
Trên rau: - Bọ nhảy phát sinh và
gây hại mức độ hại nhẹ trên rau cải canh, cải ngọt mới gieo.
- Bệnh thối nhũn gây hại mức độ hại nhẹ trên
rau cải canh cải bắp, su hào trồng sớm.
- Sâu xanh gây hại
nhẹ trên rau cải canh, cải ngọt, cải
ngồng, cải bắp trồng sớm mức độ hại nhẹ.
+Trên
ngô: - Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ
.
2. Biện pháp xử lý:
+ Trên
rau: Chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh
vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên
rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời
gian các ly.
*Trên ngô:
- Theo
dõi các đối tượng sâu bệnh hại trên ngô
khi mật độ và tỷ lệ bệnh đến ngưỡng chỉ đạo biện pháp phòng trừ.
3.
Dự kiến thời gian tớí:
*
Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại
mức độ hại nhẹ đến trung bình.
- Bệnh thối nhũn vi khuẩn gây
hại mức độ hại nhẹ- TB nếu thời tiết
tiếp tục có mưa kéo dài.
*
Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá
gây hại nhẹ .
Người
tập hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 02 tháng 11 năm 2021
Trạm trưởng
(Đã ký)
Đặng Thị Thu Hiền
|