I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình: 24-270C, Cao: 290C, Thấp: 190 C.
Độ ẩm trung bình: 65-75%.
Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần ngày trời nắng nhẹ, đêm và sáng trời se lạnh, cây trồng sinh trưởng
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Rau các loại:
Tổng diện tích: 625 ha; Trong đó rau thập tự 90ha; GĐST: PT thân lá.
* Ngô: Tổng
diện tích: 85ha: GĐST: xoáy nõn – trỗ cờ, phun râu.
- Các cây trồng
khác: Bí 80 ha.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Trên rau
( Phát triển thân
lá)
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0,8
|
4
|
C1
|
Sâu xanh
|
0,7
|
8
|
T3,4
|
Bọ nhảy
|
6,1
|
32
|
TT
|
Trên Ngô (xoáy nõn – trỗ cờ, phun râu)
|
Bệnh khô vằn
|
1,6
|
12
|
C1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3
|
20
|
C1,3
|
Sâu đục thân
|
0,1
|
1
|
T2,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều
tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 08 tháng 11 đến ngày 14 tháng 11 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau- Phát triển
thân lá
|
6,1
|
32
|
9,0
|
Nhẹ: 6,4.
TB: 2,6
|
|
|
+6,9
|
2,6
|
|
2
|
Sâu xanh
|
0,7
|
8
|
5,1
|
Nhẹ: 3,9
TB: 1,3
|
|
|
-0,7
|
1,7
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô –Xoáy nõn – trỗ cờ, phun râu
|
1,6
|
12
|
4,1
|
Nhẹ: 4,1
|
|
|
+4,1
|
|
|
4
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3
|
20
|
2,8
|
Nhẹ: 2,8
|
|
|
+0,7
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
+
Trên rau: - Bọ nhảy phát sinh và
gây hại mức độ hại nhẹ đến trung bình trên rau cải canh, cải ngọt mới gieo.
- Bệnh thối nhũn gây hại mức độ hại nhẹ trên
rau cải canh, cải bắp, su hào trồng sớm.
- Sâu xanh gây hại trên rau
cải canh, cải ngọt, cải ngồng, cải bắp trồng sớm mức độ hại nhẹ đến trung bình.
Ngoài ra: bệnh sương mai gây hại rải rác.
+Trên
ngô: - Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
Sâu đục thân gây hại nhẹ, rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
+ Trên
rau: Phun
thuốc đặc hiệu phòng trừ sâu xanh, bọ nhảy, chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các
loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng
thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian các ly.
*Trên ngô:
- Theo
dõi các đối tượng sâu bệnh hại trên ngô;
chỉ phun thuốc khi mật độ và tỷ lệ bệnh đến ngưỡng phòng trừ.
3.
Dự kiến thời gian tớí:
*
Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại
mức độ hại nhẹ đến trung bình.
- Bệnh
thối nhũn vi khuẩn, bệnh sương mai hại nhe, cục bộ trung bình.
*
Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá
gây hại nhẹ. Sâu đục thân hại cục bộ nhẹ.
Người
tập hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 09 tháng 11 năm 2021
Trạm trưởng
(Đã ký)
Đặng Thị Thu Hiền
|