CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 70/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 11 đến ngày 21 tháng 11 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 180C, Trung bình: 220C, Cao: 260C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng trời se lạnh, ngày trời nắng ấm, hanh khô, cuối kỳ trời âm u, có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: Diện Tích 765 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: Trỗ cờ - đóng bắp - phun râu.
Rau họ thập tự: Diện tích 345ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Gieo trồng - PTTL.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô thu đông: GĐST: Trỗ cờ - đóng bắp - phun râu | Bệnh khô vằn | 4,3 | 16,2 | |
Bệnh đốm lá nhỏ | 6,5 | 22,3 | |
Sâu đục thân, bắp | 1,4 | 6,8 | |
Sâu keo mùa Thu | 0,2 | 1 | |
Rau họ thập tự: GĐST: Gieo trồng - PTTL | Bệnh sương mai | 3,8 | 12,5 | |
Bọ nhảy | 2,8 | 9,2 | |
Sâu xanh | 1,5 | 4,8 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Ngô thu đông: GĐST: Trỗ cờ - đóng bắp - phun râu | | | | | | | | | | 4,3 | 16,2 | |
| | |
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ | | | | | | | | | | 6,5 | 22,3 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 1,4 | 6,8 | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | | | | | | | | | | 0,2 | 1 | |
| | |
|
|
Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: GĐST: Gieo trồng - PTTL | | | | | | | | | | 3,8 | 12,5 | |
| | |
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 2,8 | 9,2 | |
| | |
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 1,5 | 4,8 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô thu đông: GĐST: Trỗ cờ - đóng bắp - phun râu | 6,8- 9,4 | 16,2 | 55,1 | 55,1 ha nhẹ | | | -16,7 | | Lam Sơn, Vạn Xuân, Dân Quyền. |
2 | Bệnh đốm lá nhỏ | 8,7- 13,5 | 22,3 | 76,5 | 76,5 ha nhẹ | | | +50,2 | |
3 | Sâu đục thân, bắp | 2,4- 4,8 | 6,8 | | | | |
| |
|
4 | Sâu keo mùa Thu | 0,4 - 0,8 | 1 | | | | |
| |
|
1 | Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: GĐST: Gieo trồng - PTTL | 4,5-7,5 | 12,5 | 26,6 | 13,3 ha nhẹ; 13,3 ha TB |
| | -33,8 | 13,3 | Dân Quyền, Hương Nộn. |
2 | Bọ nhảy | 4,6- 7,6 | 9,2 | | |
| |
| |
3 | Sâu xanh | 2,2- 2,8 | 4,8 | 34,5 | 34,5 ha nhẹ |
| | +4,3 | |
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô Đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ nhiễm nhẹ; Sâu đục thân - bắp, rệp cờ, sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại mức độ hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.
* Trên rau thập tự: Bệnh sương mai nhiễm nhẹ đến trung bình; Sâu xanh bướm trắng gây hại nhẹ. Ngoài ra: bọ nhảy, sâu tơ, rệp, bệnh thối vi khuẩn gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô thu đông: Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau họ thập tự: Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Bệnh sương mai: Khi bệnh mới xuất hiện bệnh có thể sử dụng các loại thuốc BVTV được đăng ký trong danh mục ví dụ như thuốc: Amistar 250 SC, Dipomate 80WP, Daconil 75WP/500SC, Carozate 72WP, Ortiva 560SC, Ranman 10SC, .... Nếu bệnh nặng có thể phun kép 2 lần (lần 1 cách lần 2 từ 5 đến 7 ngày).
- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...
- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Ngô thu đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá tiếp tục gây hại nhẹ - TB; sâu đục thân - bắp gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra: rệp cờ, chuột gây hại nhẹ rải rác.
* Trên cây rau họ thập tự: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy,…..xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh lở cổ rễ, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 16 tháng 11 năm 2021 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |