Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 46 (Số 70/2021). Tam Nông.

Tuần 46. Tháng 11/2021. Ngày 16/11/2021
Từ ngày: 15/11/2021. Đến ngày: 21/11/2021


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số: 70/BC7N-TT&BVTV

       CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                                         Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                                                   

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 11 đến ngày 21 tháng 11  năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 180C, Trung bình: 220C, Cao: 260C.

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng trời se lạnh, ngày trời nắng ấm, hanh khô, cuối kỳ trời âm u, có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

   - Ngô: Diện Tích 765 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: Trỗ cờ - đóng bắp - phun râu.

Rau họ thập tự: Diện tích 345ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Gieo trồng - PTTL.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô thu đông: GĐST:  Trỗ cờ - đóng bắp - phun râu

Bệnh khô vằn

4,3

16,2

Bệnh đốm lá nhỏ

6,5

22,3

Sâu đục thân, bắp

1,4

6,8

Sâu keo mùa Thu

0,2

1

Rau họ thập tự: GĐST: Gieo trồng - PTTL

Bệnh sương mai

3,8

12,5

Bọ nhảy

2,8

9,2

Sâu xanh

1,5

4,8

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh khô vằn

Ngô thu đông: GĐST:  Trỗ cờ - đóng bắp - phun râu

4,3

16,2




Bệnh đốm lá nhỏ

6,5

22,3




Sâu đục thân, bắp

1,4

6,8




Sâu keo mùa Thu

0,2

1




Bệnh sương mai

Rau họ thập tự: GĐST: Gieo trồng - PTTL

3,8

12,5




Bọ nhảy

2,8

9,2




Sâu xanh

1,5

4,8




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Ngô thu đông: GĐST:  Trỗ cờ - đóng bắp - phun râu

6,8- 9,4

16,2

55,1

55,1 ha nhẹ

-16,7

Lam Sơn, Vạn Xuân, Dân Quyền.

2

Bệnh đốm lá nhỏ

8,7- 13,5

22,3

76,5

76,5 ha nhẹ

+50,2

3

Sâu đục thân, bắp

2,4- 4,8

6,8



4

Sâu keo mùa Thu

0,4 - 0,8

1



1

Bệnh sương mai

Rau họ thập tự: GĐST: Gieo trồng - PTTL

4,5-7,5

12,5

26,6

13,3 ha nhẹ; 13,3 ha TB


-33,8

13,3

Dân Quyền, Hương Nộn.

2

Bọ nhảy

4,6- 7,6

9,2



3

Sâu xanh

2,2- 2,8

4,8

34,5

34,5 ha nhẹ


+4,3


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên ngô Đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ nhiễm nhẹ; Sâu đục thân - bắp, rệp cờ, sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại mức độ hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.

* Trên rau thập tự: Bệnh sương mai nhiễm nhẹ đến trung bình; Sâu xanh bướm trắng gây hại nhẹ. Ngoài ra: bọ nhảy, sâu tơ, rệp, bệnh thối vi khuẩn gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên ngô thu đông: Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

* Trên cây rau họ thập tự: Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Bệnh sương mai: Khi bệnh mới xuất hiện bệnh có thể sử dụng các loại thuốc BVTV được đăng ký trong danh mục ví dụ như thuốc: Amistar 250 SC, Dipomate 80WP, Daconil 75WP/500SC, Carozate 72WP, Ortiva 560SC, Ranman 10SC, .... Nếu bệnh nặng có thể phun kép 2 lần (lần 1 cách lần 2 từ 5 đến 7 ngày).

- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên Ngô thu đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá tiếp tục gây hại nhẹ - TB; sâu đục thân - bắp gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra: rệp cờ, chuột gây hại nhẹ rải rác.

* Trên cây rau họ thập tự: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy,…..xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh lở cổ rễ, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./

NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 16 tháng 11 năm 2021

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


                                                                            




Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông Báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2021 Tam Nông 08/11/2021 14/11/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 44 - 11/2021 Tam Nông 01/11/2021 07/11/2021
Thông báo SVGH tháng 10, dự báo SVGH tháng11 năm 2021 - 10/2021 Tam Nông 01/10/2021 31/10/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2021 Tam Nông 25/10/2021 31/10/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2021 Tam Nông 18/10/2021 24/10/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2021 Tam Nông 11/10/2021 17/10/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2021 Tam Nông 04/10/2021 10/10/2021
Thông báo SVGH tháng 9, dự báo SVGH tháng10 năm 2021 - 10/2021 Tam Nông 01/09/2021 30/09/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2021 Tam Nông 27/09/2021 03/10/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2021 Tam Nông 20/09/2021 26/09/2021