Thứ Ba, 30/4/2024

Báo cáo sâu bệnh tuần 47 (Số 47/2021). Lâm Thao.

Tuần 47. Tháng 11/2021. Ngày 23/11/2021
Từ ngày: 22/11/2021. Đến ngày: 28/11/2021

 Chi cục TT & BVTV Phú Thọ

Trạm TT & BVTV Lâm Thao

Số: 47/ TB - TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

(THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 đến ngày 28  tháng 11 năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 22-260C, Cao: 290C, Thấp: 190 C.

Độ ẩm trung bình: 65-75%. Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần ngày trời nắng nhẹ, đêm và sáng trời se lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Rau các loại: Tổng diện tích: 625 ha; Trong đó rau thập tự 90ha; GĐST: PT thân lá.

* Ngô: Tổng diện tích: 85ha: GĐST: xoáy nõn – trỗ cờ, phun râu.

- Các cây trồng khác: Bí 80 ha.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Trên rau

( Phát triển thân lá)

Bọ nhảy

3,3

15

 

Sâu xanh

0,8

4

 

Bệnh sương mai

0,1

2

 

Trên Ngô (xoáy nõn – trỗ cờ, phun râu)

Bệnh khô vằn

2,6

22

 

Bệnh đốm lá nhỏ

3,4

32

 

Rệp cờ

3,5

20

 

Sâu đục thân, đục bắp

0,05

1

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

    V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 15 tháng 11 đến ngày 21 tháng 11 năm 2021) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Rau- Phát triển thân lá

3,3

15

4,5

Nhẹ: 4,5

 

 

+1,0

 

 

2

Sâu xanh

0,8

4

6,0

Nhẹ: 6,0

 

 

+3,4

 

  

3

Bệnh khô vằn

Ngô –Xoáy nõn – trỗ cờ, phun râu

2,6

22

5,7

Nhẹ: 3,7

TB: 2

 

 

+2,4

2,0

 

4

Bệnh đốm lá nhỏ

3,4

32

6,2

Nhẹ: 4,8

TB: 1,4

 

 

+4,1

1,4

 

5

Rệp cờ

3,5

20

2,8

Nhẹ: 2,8

 

 

+2,8

 

 

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Trên rau: - Bọ nhảy phát sinh và gây hại trên rau cải các loại như: cải canh, cải ngọt mới gieo,... mức độ hại nhẹ.

                     - Sâu xanh gây hại trên rau cải canh, cải ngọt, cải ngồng, cải bắp, xu hào; mức độ gây hại nhẹ.

- Bệnh sương mai gây hại nhẹ trên rau cải, bắp cải, xu hào, mức độ gây hại nhẹ.

Ngoài ra: bệnh thối nhũn gây hại rải rác.

+Trên ngô:  - Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại trên ngô giai đoạn trỗ cờ đến ngậm sữa, mức độ gây hại nhẹ đến trung bình.

- Rệp cờ gây hại nhẹ trên ngô giai đoạn trỗ cờ, phun râu. Sâu đục thân, đục bắp gây hại trên ngô giai đoạn ngậm sữa, mwucs độ gây hại nhẹ, rải rác.

2. Biện  pháp xử lý:

+ Trên rau: Theo dõi sâu, bệnh hại trên rau, sử dụng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng gây hại. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian các ly.

*Trên ngô:

  - Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục  phòng trừ bệnh khô vằn khi tỷ lệ hại trên 20% cây bị bệnh và bệnh đốm lá khi tỷ lệ lá hại trên 30% lá bị bệnh. 

3. Dự kiến thời gian tớí:

* Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại mức độ hại nhẹ đến trung bình.

                  - Bệnh thối nhũn vi khuẩn, bệnh sương mai hại nhe, rải rác.

* Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ - trung bình. Sâu đục thân, rệp cờ hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

 Đỗ Thị Huyền

Ngày 23 tháng 11  năm 2021

Trạm trưởng

 

(Đã ký)

 

 

Đặng Thị Thu Hiền


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2021 Lâm Thao 15/11/2021 21/11/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2021 Lâm Thao 08/11/2021 14/11/2021
Thông báo sâu bệnh tháng 10- DBSB thang 11 năm 2021 - 11/2021 Lâm Thao 01/11/2021 30/11/2021
Thông báo sâu bệnh tháng 9 và dự báo tháng 10 - 10/2021 Lâm Thao 01/10/2021 30/10/2021
báo cáo sâu bệnh tuần 44 - 11/2021 Lâm Thao 01/11/2021 07/11/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 43- trạm Lâm Thao - 10/2021 Lâm Thao 25/10/2021 31/10/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2021 Lâm Thao 18/10/2021 24/10/2021
Báo cáo sâu bệnh tuần 41 - 10/2021 Lâm Thao 11/10/2021 17/10/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 Trặm Lâm Thao - 10/2021 Lâm Thao 04/10/2021 10/10/2021
Báo cáo sơ kết vụ mùa 2021 - 10/2021 Lâm Thao 10/06/2021 30/09/2021