CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 71/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 11 đến ngày 28 tháng 11 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 130C, Trung bình: 160C, Cao: 220C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời có mưa phùn rải rác do ảnh hưởng của không khí lạnh trời se lạnh giữa tuần và cuối tuần trời hửng nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: Diện Tích 765 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: Phun râu – đóng bắp.
Rau họ thập tự: Diện tích 345 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: PTTL
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô thu đông: GĐST: Phun râu – đóng bắp | Bệnh khô vằn | 5,9 | 18,6 | |
Bệnh đốm lá lớn | 2,7 | 12,4 | |
Chuột | 0,4 | 2 | |
Sâu đục thân, bắp | 1,5 | 8 | |
Rau họ thập tự: GĐST: PTTL | Bệnh sương mai | 2,8 | 10 | |
Bọ nhảy | 3,4 | 12 | |
Sâu xanh | 1,6 | 3,8 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Ngô thu đông: GĐST: Phun râu – đóng bắp . | | | | | | | | | | 5,9 | 18,6 | |
| | |
|
|
Bệnh đốm lá lớn | | | | | | | | | | 2,7 | 12,4 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 0,4 | 2 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 1,5 | 8 | |
| | |
|
|
Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: GĐST: PTTL | | | | | | | | | | 2,8 | 10 | |
| | |
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 3,4 | 12 | |
| | |
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 1,6 | 3,8 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô thu đông: GĐST: Phun râu – đóng bắp . | 5,9 | 18,6 | 72,8 | 72,8 ha nhẹ | | | -33,9 | | Lam Sơn, Vạn Xuân, Dân Quyền. |
2 | Bệnh đốm lá lớn | 5,6 – 8,2 | 12,4 | | | | |
| |
3 | Chuột | 0,4 – 0,8 | 2 | | | | |
| |
|
4 | Sâu đục thân, bắp | 2 - 4 | 8 | | | | |
| |
|
1 | Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: GĐST: PTTL | 2,5 - 5 | 10 | 19 | 19 ha nhẹ |
| | -58,2 | | Dân Quyền, Hương Nộn. |
2 | Bọ nhảy | 5 - 8 | 12 | 11,9 | 11,9 ha nhẹ |
| | -18,3 | |
3 | Sâu xanh | 1,6 – 2,4 | 3,8 | 22,5 | 22,5 ha nhẹ |
| | -24,5 | |
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô Đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn nhiễm nhẹ cục bộ nhiễm TB. sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại mức độ hại rải rác. Ngoài ra: bệnh đốm lá nhỏ ,sâu cắn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ ổ.
* Trên rau thập tự: Sâu xanh bướm trắng, bệnh sương mai, Bọ nhảy gây hại nhẹ. Ngoài ra: sâu khoang, sâu tơ, rệp gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
+ Biện pháp canh tác, thủ công: Làm sạch cỏ dại, tàn dư cây trồng để hạn chế nơi ẩn nấp; sới, phay để phơi đất để diệt nhộng hoặc luân canh, sen canh với cây trồng khác như lạc, đậu, đỗ, ... . Ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trường thành, sâu non khi cây ngô còn nhỏ chưa xoáy nõn.
+ Ưu tiên biện pháp sinh học: Sử dụng bẫy bả, giảm sử dụng hóa chất nhằm bảo vệ, phát triển thiên địch có ích, giúp bảo vệ môi trường; sử dụng các giống ngô chuyển gen (DK 9955S, DK 6919S,...) để hạn chế tác hại của sâu.
* Trên ngô thu đông: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/m2 thì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Augun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).
* Trên cây rau họ thập tự:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Ngô thu đông: Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại nhẹ - TB cục bộ hại nặng. Ngoài ra: bệnh đốm lá lớn, Sâu đục thân-bắp , chuột gây hại nhẹ.
* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 23 tháng 11 năm 2021 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |