CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 72/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 11 đến ngày 05 tháng 12 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 160C, Trung bình: 220C, Cao: 260C.
Nhận xét khác: Trong tuần, trời có nắng hanh khô, buổi sáng có sương mù trời lạnh đến trưa chiều hửng nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: Diện Tích 765 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: Làm hạt.
Rau họ thập tự: Diện tích 345 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: PTTL
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô thu đông: GĐST: Làm hạt | Bệnh khô vằn | 5,7 | 12,4 | |
Bệnh đốm lá lớn | 4,6 | 18,2 | |
Chuột | 0,5 | 2,4 | |
Sâu đục thân, bắp | 4,2 | 16,8 | |
Rau họ thập tự: GĐST: PTTL | Bệnh sương mai | 2,6 | 7,5 | |
Bọ nhảy | 3 | 8 | |
Sâu tơ | 2,9 | 8,2 | |
Sâu xanh | 1,2 | 2,6 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Ngô thu đông: GĐST: Làm hạt | | | | | | | | | | 5,7 | 12,4 | |
| | |
|
|
Bệnh đốm lá lớn | | | | | | | | | | 4,6 | 18,2 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 0,5 | 2,4 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 4,2 | 16,8 | |
| | |
|
|
Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: GĐST: PTTL | | | | | | | | | | 2,6 | 7,5 | |
| | |
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 3 | 8 | |
| | |
|
|
Sâu tơ | | | | | | | | | | 2,9 | 8,2 | |
| | |
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 1,2 | 2,6 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô thu đông: GĐST: Làm hạt | 5,8 – 8,4 | 12,4 | 34,2 | 34,2 ha nhẹ | | | -18,4 | | Lam Sơn, Vạn Xuân, Dân Quyền. |
2 | Bệnh đốm lá lớn | 4,2 – 6,6 | 18,2 | 47,1 | 47,1 nhẹ | | | +47,1 | |
3 | Chuột | 0,8 – 1,4 | 2,4 | | | | |
| |
|
4 | Sâu đục thân, bắp | 3,3 – 6,7 | 16,8 | 68,5 | 68,5 nhẹ | | | +44,9 | |
|
1 | Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: GĐST: PTTL | 2,5 - 5 | 7,5 | | |
| |
| | Dân Quyền, Hương Nộn. |
2 | Bọ nhảy | 3 - 5 | 8 | | |
| |
| |
3 | Sâu tơ | 2,8 – 6,0 | 8,2 | | |
| |
| |
| Sâu xanh |
| 1,2 - 2 | 2,6 | 34,5 | 34,5 nhẹ |
| | +34,5 | |
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô Đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn nhiễm nhẹ cục bộ nhiễm TB. sâu đục thân, bắp tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ. Ngoài ra: bệnh đốm lá nhỏ ,sâu cắn lá gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ ổ.
* Trên rau thập tự: Sâu xanh bướm trắng gây hại nhẹ. Ngoài ra: Bệnh sương mai, bọ nhảy, sâu khoang, sâu tơ, rệp gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây ngô đông:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau họ thập tự:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Ngô thu đông: Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại nhẹ - TB cục bộ hại nặng. Ngoài ra: bệnh đốm lá lớn, Sâu đục thân-bắp , chuột gây hại nhẹ.
* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 30 tháng 11 năm 2021 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |