I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình: 19-210C, Cao: 260C, Thấp: 130 C.
Độ ẩm trung bình: 45-50%.
Cao: 60%Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần thời tiết rét, nhiệt độ giảm mạnh, có xen kẽ mưa phùn, cây trồng
sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Rau các loại:
Tổng diện tích: 625 ha; Trong đó rau thập tự 50 ha; GĐST: PT thân lá – thu
hoạch.
* Ngô: Tổng
diện tích: 35 ha: GĐST: chín sáp- thu hoạch
- Các cây trồng khác:.
II. TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Trên rau
( Phát triển thân lá – thu hoạch)
|
Sâu xanh
|
0,6
|
4
|
T2,3,4
|
Sâu tơ
|
1,2
|
15
|
T2,3,4
|
Bọ nhảy
|
1,5
|
12
|
TT
|
Trên Ngô chín sáp- thu hoạch
|
Bệnh đốm lá
|
3,4
|
12
|
|
Sâu đục bắp
|
0,08
|
1
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 27 tháng 12/2021 đến ngày 02 tháng 01 năm 2022)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu xanh
|
Rau họ thập tự - Phát triển thân lá – thu hoạch
|
0,6
|
4
|
3,9
|
Nhẹ: 3,9
|
|
|
+1,0
|
|
|
2
|
Sâu tơ
|
1,2
|
15
|
1,1
|
Nhẹ: 1,1
|
|
|
+1,1
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
+
Trên rau: Các đối tượng sâu xanh,
sâu tơ gây hại trên rau cải, bắp cải, xu hào,….. , mức độ gây hại nhẹ.
Bọ nhảy gây hại nhẹ, rải rác trên rau cải các
loại.
Ngoài ra: Bệnh sương mai, bệnh đốm vòng gây
hại rải rác trên bắp cải, xu hào,….
+Trên
ngô: Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp gây hại
nhẹ, rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
+ Trên
rau: Theo
dõi sâu, bệnh hại trên rau, sử dụng
các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau khi mật độ
sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng gây hại. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh
học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian các ly.
3.
Dự kiến thời gian tớí:
*
Trên rau: Các đối tượng sâu xanh,
sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ trên rau cải các loại, bắp cải, xu hào, súp lơ,…
Ngoài ra, bệnh sương mai, bệnh đốm vòng gây hại rải rác.
Người
tập hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 28 tháng 12 năm 2021
Trạm trưởng
(Đã ký)
Đặng Thị Thu
Hiền
|