Thứ Sáu, 26/4/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 02 trạm Hạ Hòa (Số 02/2022). Hạ Hòa.

Tuần 2. Tháng 1/2022. Ngày 11/01/2022
Từ ngày: 10/01/2022. Đến ngày: 16/01/2022

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 02/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 11 tháng 1 năm 2022


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10  tháng 1 năm 2022  đến ngày 16  tháng 1 năm 2022)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 180C; Cao 220C; thấp 140C.

- Trong kỳ trời rét, có sương ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa muộn trà 1: 80 ha; GĐST: Bén rễ; giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, Jo2,...

- Mạ: 50 ha; GĐST: 1- 2,5 lá

- Ngô đông: 731 ha; GĐST: Đang thu hoạch. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....

- Cây rau: 167 ha: GĐST: Phát triển thân lá. Giống: Cải các loại

- Chè: 1729.1; GĐST: Đốn. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Ốc bươu vàng

0,15

1


Mạ

Chuột

0,067

0,5

Rau cải các loại

Sâu xanh

0,5

2

Ngô

Sâu đục thân, bắp

1

3


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Ốc bươu vàng

Lúa muộn trà 1









0,15

1








Chuột

Mạ

0

0,067

0,5

Sâu xanh

Rau cải các loại

0

 

 

 

 

 

 

0,5

2

Sâu đục thân, bắp

Ngô

0


1

3









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng


Ốc bươu vàng

Lúa muộn trà 1

0,15

1



Xuân Áng, Văn Lang,...

1

Chuột

Mạ

0,067

0,5

Vĩnh Chân, Ấm Hạ, Văn Lang, Xuân Áng,....

2

Sâu xanh

Rau cải các loại

0,5

2


Vĩnh Chân, Đan Thượng, Văn Lang, Xuân Áng,....

5

Sâu đục thân, bắp

Ngô

1

3



Xuân Áng, Vĩnh Chân, Lang Sơn, Tứ Hiệp,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa muộn trà 1: Ốc bươu vàng hại nhẹ.

- Trên mạ: Chuột hại nhẹ.

- Trên ngô đông: Sâu đục thân, bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; chuột hại cục bộ; sâu xám hại rải rác.

- Rau cải các loại: Sâu xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra bọ trĩ, hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa muộn trà 1: Ốc bươu vàng, sinh lý hại nhẹ.

- Trên mạ: Chuột hại nhẹ.

- Rau cải các loại: Bọ nhảy, sâu xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra bọ trĩ, hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-  Tăng cường chống rét cho mạ xuân, thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương