CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 04/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 01 đến ngày 23 tháng 01 năm 2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 130C, Trung bình: 170C, Cao: 220C.
Nhận xét khác: Trong tuần,đầu tuần trời có mưa dào đến giữa và cuối tuần trời có nắng hanh khô trời lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: Diện Tích 765 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: Thu Hoạch.
Rau họ thập tự: Diện tích 345 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Thu Hoạch
- Mạ xuân mới gieo: Diện tích 62 ha; Giống: Thiên ưu 8, Thiên ưu, JO2, nếp,…. GĐST: 1 ,5 - 3 lá.
- Lúa muộn 1: DT: 15ha/ 1224 haKH; Giống: Nhị ưu Thiên ưu 8, JO2, nếp, TBR225, …. GĐST: Mới cấy.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa muộn 1: GĐST: mới cấy | Bệnh sinh lý | RR | RR | |
Mạ: GĐST: 1,5 – 3 lá | Bệnh sinh lý | 0,8 | 2,2 | |
Chuột | 0,6 | 1,6 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh sinh lý | Lúa muộn 1: GĐST: mới cấy | | | | | | | | | | RR | RR | |
| | |
|
|
Bệnh sinh lý | Mạ: GĐST: 1,5 – 3 lá | | | | | | | | | | 0,8 | 2,2 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 0,6 | 1,6 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
| Bệnh sinh lý | Lúa muộn 1: GĐST: mới cấy | RR | RR | | | | |
| | Lam Sơn, Hương nộn |
1 | Bệnh sinh lý | Mạ: GĐST: 1,5 – 3 lá | 0,4 – 0,8 | 2,2 | | |
| |
| | Hương Nộn, Lam Sơn |
2 | Chuột | 0,6 - 1 | 1,6 | | |
| |
| |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
1.Tình hình dịch hại:
* Lúa Muộn 1: Bệnh sinh lý gây hại rải rác,chuột gây cục bộ hại ổ trên ruộng sâu trũng, ruộng gần kênh mương.
* Trên Mạ : Bệnh sinh lý hại nhẹ, Chuột gây hại rải rác, cục bộ hại ổ trên các ruộng mạ ven đồi gò, ven kênh mương, đường lớn, ruộng mới gieo. Ngoài ra: rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
*Trên cây Mạ:
Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, không gieo quá dày, bón lót đầy đủ phân chuồng hoai mục, phân lân, giữ đủ nước trong ruộng mạ. Theo dõi diễn biến thời tiết, chủ động phòng chống rét cho mạ bằng cách che phủ nilon. Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
* Trên lúa muộn 1: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Duy trì đủ lượng nước trong ruộng cấy, chống rét cho lúa để hạn chế bệnh sinh lý. Không cấy lúa vào những ngày trời rét <150C, tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên mạ xuân: Chuột gây hại nhẹ. Trong điều kiện thời tiết rét kéo dài, bệnh sinh lý phát sinh và gây hại trên diện rộng.
Ngoài ra: rầy các loại gây hại nhẹ.
*Trên lúa muộn 1: Ốc bươu vàng hại nhẹ; Bệnh sinh lý phát sinh và hại nhẹ giai đoạn lúa mới cấy - hồi xanh.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 18 tháng 01 năm 2022 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |