Thứ Ba, 14/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 05 (Số 07/2022). Tam Nông.

Tuần 5. Tháng 1/2022. Ngày 01/02/2022
Từ ngày: 31/01/2022. Đến ngày: 06/02/2022


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số: 07/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 31 tháng 01 đến ngày 06 tháng 02  năm 2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                       

Nhiệt độ: Thấp: 90C, Trung bình: 120C, Cao: 140C.

Nhận xét khác: Trong tuần,đầu tuần do ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường mạnh trời có mưa phùn rải rác trời rét đậm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

   - Ngô: Diện Tích 165 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: Gieo – 2 lá

- Mạ xuân mới gieo: Diện tích 60 ha; Giống: Thiên ưu 8, Thiên ưu, JO2, nếp,…. GĐST: 2 – 3 lá

- Lúa muộn 1: DT: 1248ha/ 1224 haKH; Giống: Nhị ưu Thiên ưu 8, JO2, nếp, TBR225, …. GĐST: Bén rễ - hồi xanh.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn 1: GĐST:  Bén rễ - hồi xanh

Bệnh sinh lý

1,9

10

Ốc bươu vàng

0,8

2,4

Mạ: GĐST:  1,5 – 3 lá

Bệnh sinh lý

0,04

0,2

Ngô: GĐST:  Gieo – 2 lá

Sâu keo mùa Thu

0,2

0,8

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn 1: GĐST:  Bén rễ - hồi xanh

1,9

10




Ốc bươu vàng

0,8

2,4




Bệnh sinh lý

Mạ: GĐST:  1,5 – 3 lá

0,04

0,2




Sâu keo mùa Thu

Ngô: GĐST:  Gieo – 2 lá

0,2

0,8




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh sinh lý

Lúa muộn 1: GĐST:  Bén rễ - hồi xanh

2 - 4

10

26,6

26,6

+26,6

Lam Sơn, Hương nộn

2

Ốc bươu vàng

0,8 – 1,6

2,4

79,7

79,7

+55,9

1

Bệnh sinh lý

Mạ: GĐST:  1,5 – 3 lá

0,1 – 0,2

0,2



Hương Nộn, Dân quyền

1

Sâu keo mùa Thu

Ngô: GĐST:  Gieo – 2 lá

0,2 – 0,4

0,8



Lam Sơn, TT Hưng Hóa

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Lúa Muộn 1:

- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ trên diện tích cấy lúa sâu tay, ruộng cạn nước.

- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ cục bộ hại TB trên diện tích lúa chân đầm sâu trũng.

          * Trên Mạ :

          Bệnh sinh lý gây hại nhẹ,. Ngoài ra: Chuột gây hại cục bộ, rầy các loại gây hại rải rác.

          * Trên Ngô:

          Sâu keo mùa thu bắt đầu xuất hiện gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

*Trên cây Mạ:

Che phủ nilon, bón bổ sung tro bếp và duy trì đủ nước trong ruộng để giữ ấm, hạn chế bệnh sinh lý gây hại.      

* Trên lúa muộn 1:

- Duy trì đủ nước trong ruộng sau cấy (3-5cm) để giữ ấm cho cây lúa hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Tuyệt đối không cấy vào những ngày nhiệt độ xuống thấp dưới 15 0c.

- Tích cực diệt trừ ốc bươu vàng bằng biện pháp thủ công, hạn chế phun thuốc BVTV đầu vụ để bảo vệ thiên địch.

-  Không cấy lúa vào những ngày thời tiết rét đậm, rét hại dưới 15CDuy trì đủ lượng nước trong ruộng, chống rét cho lúa, để hạn chế bệnh sinh lý.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên mạ xuân:

Chuột gây hại nhẹ. Trong điều kiện thời tiết rét kéo dài, bệnh sinh lý phát sinh và gây hại trên diện rộng.

Ngoài ra: rầy các loại gây hại nhẹ.

*Trên lúa muộn 1:

 - Bệnh sinh lý hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên chân ruộng mới cấy, ruộng cấy sâu tay, ruộng cạn nước trong điều kiện thời tiết rét đậm rét hại kéo dài.

- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ - trung bình trên chân ruộng sâu trũng.


Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.


NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 01 tháng 02 năm 2022

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng



Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo SVGH tháng 1, dự báo SVGH tháng 2 năm 2022 - 1/2022 Tam Nông 01/01/2022 31/01/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2022 Tam Nông 24/01/2022 30/01/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2022 Tam Nông 17/01/2022 23/01/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2022 Tam Nông 10/01/2022 16/01/2022
THÔNG BÁO Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 12/2021 Dự báo tình hình SVGH tháng 01/2022 - 1/2022 Tam Nông 01/01/2022 31/01/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2022 Tam Nông 03/01/2022 09/01/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2021 Tam Nông 27/12/2021 02/01/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2021 Tam Nông 20/12/2021 26/12/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2021 Tam Nông 13/12/2021 19/12/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2021 Tam Nông 06/12/2021 12/12/2021