Thứ Bảy, 18/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 06 (Số 06/2022). Hạ Hòa.

Tuần 6. Tháng 2/2022. Ngày 08/02/2022
Từ ngày: 07/02/2022. Đến ngày: 13/02/2022

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 06/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 8 tháng 2 năm 2022


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 7 tháng 2 năm 2022  đến ngày 13  tháng 2  năm 2022)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 160C; Cao 200C; thấp 120C.

- Trong kỳ trời rét mưa, có sương ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân trà 1: 1900 ha: GĐST: Bén rễ hồi xanh – đẻ nhánh. Giống: Thái xuyên 111, thuyh hương 308, Jo2,…

- Lúa xuân trà 2: 1300 ha: GĐST: Bén rễ hồi xanh. Giống: Thái xuyên 111, thuyh hương 308, Jo2, HT1, Q5,…

- Mạ: 4 ha; GĐST: 1- 2,5 lá

- Ngô Xuân: 10 ha; GĐST: 2-3 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....

- Chè: 1729.1; GĐST: Đốn. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh sinh lý

1,8

12

Ốc bươu vàng

0,24

1,8

Rầy các loại

3,13

40

Lúa muộn trà 2

Bệnh sinh lý

0,95

8

Ốc bươu vàng

0,23

2

Mạ

Bệnh sinh lý

0,25

1

Ngô

Bệnh sinh lý

0,7

6


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 1

0

1,8

12

Ốc bươu vàng

0

0,24

1,8

Rầy các loại

3,13

40

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

0

 

 

 

 

 

 

0,95

8

Ốc bươu vàng

0


0,23

2








Bệnh sinh lý

Mạ

0


0,25

1








Bệnh sinh lý

Ngô


0,7

6









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 1

1,8

12

28,659

28.659

Vĩnh Chân, Đan Thượng, Văn Lang, Xuân Áng,....

2

Ốc bươu vàng

0,24

1,8

Vĩnh Chân, Đan Thượng, Văn Lang, Xuân Áng,....

3

Rầy các loại

3,13

40

Vĩnh Chân, Đan Thượng, Văn Lang, Xuân Áng,....

4

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

0,95

8


Vĩnh Chân, Đan Thượng, Văn Lang, Xuân Áng,....

5

Ốc bươu vàng

0,23

2

21,667

21,667


Vĩnh Chân, Đan Thượng, Văn Lang, Xuân Áng,....

6

Bệnh sinh lý

Mạ

0,25

1


Đan Thượng,…

7

Bệnh sinh lý

Ngô

0,7

6


Xuân Áng, Vĩnh Chân,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa xuân muộn trà 1: Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Ốc bươu vàng, rầy các loại hại  nhẹ; Chuột hại rải rác.

- Trên lúa xuân muộn trà 2: Ốc bươu vàng hại  nhẹ cục bộ hại trung bình, Bệnh sinh lý hại nhẹ.

- Trên mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ.

- Trên Ngô: Bệnh sinh lý hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa xuân muộn trà 1: Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Ốc bươu vàng, chuột, rầy các loại hại nhẹ.

- Trên lúa xuân muộn trà 2: Ốc bươu vàng hại  nhẹ cục bộ hại trung bình, Bệnh sinh lý hại nhẹ.

- Trên mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ.

- Trên Ngô: Bệnh sinh lý hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

-  Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương