(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14
đến ngày 20 tháng 02 năm 2022)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình: 15-17 0C, Cao: 240C, Thấp: 9-130 C.
Độ ẩm trung bình: 70-
75%. Cao: 90%Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần đêm và sáng có mưa nhỏ trời rét đậm, rét hại cây trồng sinh trưởng
phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Rau thập tự:
15ha; GĐST: PT thân lá.
* Lúa trà 1: Diện tích: 2570 ha.
Giống J02, nếp. GĐST: hồi xanh- đẻ nhánh.
* Lúa trà 2: Diện tích: 440 ha.
Giống VRN20, KD, HT1,... GĐST: Cấy- hồi xanh.
* Mạ xuân trà 2: Diện tích :6ha GĐST.2,5 -
3 lá
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Trên rau
( Phát triển thân lá)
|
Bọ nhảy
|
3,13
|
20
|
TT
|
Sâu xanh
|
0,78
|
4,0
|
T2,3,4
|
Bệnh sương mai
|
0,73
|
8,0
|
C1
|
Lúa trà 1 (hồi xanh- đẻ nhánh)
|
Bệnh sinh lý
|
0,33
|
5,0
|
|
Trà 2( Cấy- hồi xanh)
|
Ốc bươu vàng
|
0,40
|
3,0
|
N+TT
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 07 đến ngày 13 tháng 02 năm 2022)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau họ thập tự - Phát triển
thân lá
|
3,13
|
20,0
|
1,52
|
1,52
|
|
|
-4,48
|
|
Hẹp
|
2
|
Sâu xanh
|
0,78
|
4,0
|
2,08
|
2,08
|
|
|
-1,61
|
|
Hẹp
|
3
|
Bệnh sương mai
|
0,73
|
8,0
|
0,69
|
0,69
|
|
|
+0,69
|
|
Hẹp
|
4
|
ốc bươu vàng
|
Lúa trà 2
|
0,40
|
3,0
|
2,16
|
2,16
|
|
|
-6,35
|
|
Hẹp
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
+
Trên lúa: Bệnh sinh lý gây hại trên
lúa trà 1. Mức độ hại nhẹ, Ốc bươu vàng gây hại nhẹ trên một số diện tích cấy
trà 2.
+
Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại
nhẹ trên rau cải canh, các cải ngọt, xu hào mới trồng,
- Bệnh sương mai phát sinh và gây hại nhẹ
trên rau bắp cải, xu hào
2. Biện pháp xử lý:
+ Trên
rau: Theo
dõi sâu, bệnh hại trên rau, sử dụng
các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau khi mật độ
sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng gây hại. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học,
thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian các ly.
+ Trên lúa:
Cần giữ nước từ 3-5cm trên bề mặt ruộng lúa để giữ ấm cho lúa mới cấy.
+Trên mạ: che phủ ni lon chống rét cho
mạ, giữ đủ nước ấm chân mạ.
* Lưu
ý không cấy vào những ngày trười rét dưới 150C.
3.
Dự kiến thời gian tớí:
-
Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy
gây hại mức độ nhẹ. Bệnh sương mai gây hại nhẹ, rải rác.
- Trên lúa: Ốc bươu vàng, chuột gây hại cục
bộ nhẹ; Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên mốt số diện tích cấy
xong bị hạn và diện tích của trà 2 cấy sau.
Người
tập hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 15 tháng 02 năm 2022
Trạm trưởng
(Đã ký)
Đặng Thị Thu
Hiền
|