Thứ Sáu, 10/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 16 (Số 25/2022). Đoan Hùng.

Tuần 16. Tháng 4/2022. Ngày 19/04/2022
Từ ngày: 18/04/2022. Đến ngày: 24/04/2022

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số:25/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 18 tháng 4 đến ngày 24/4/2022)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 20-22oC; Cao: 24oC; Thấp: 18oC.

- Độ ẩm trung bình: 80-85%. Cao: 95%. Thấp: 75%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trời se lạnh, có lúc có mưa rào nhẹ, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: 3.404,84 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp …GĐST: Làm đòng - đòng già.

- Ngô xuân: Diện tích 590 ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: 9 lá - trỗ cờ, phun râu.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Làm đòng - đòng già.

 

Bệnh bạc lá

0.10

2.20

C1

Bệnh khô vằn

2.857

20.20

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

0.663

8.60

C1

Chuột

0.33

2.30

 

Rầy các loại

8.267

60.00

 

Rầy các loại (trứng)

2.80

20.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân

0.097

1.70

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch

Bệnh phồng lá

1.633

9.00

 

Bọ cánh tơ

0.40

3.00

 

Bọ xít muỗi

0.80

4.00

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rầy xanh

0.867

4.00

 

 

3. Ngô: 9 lá - trỗ cờ, phun râu.

 

Bệnh khô vằn

1.10

8.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1.067

7.00

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

Bệnh chảy gôm

0.253

2.20

 

Bệnh thán thư

0.483

2.60

 

Nhện đỏ

0.05

0.90

 

Rệp sáp

0.11

1.70

 

5. Keo: PT thân, cành lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1:  Làm đòng - đòng già.

 

9750

9741

8

1

 

 

 

 

 

0.012

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1950

1894

42

11

3

 

 

 

 

0.51

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

9750

9685

49

10

6

 

 

 

 

0.11

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.33

2.30

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

46

4

10

11

9

7

 

 

5

8.267

60.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

16

 

 

 

 

 

 

 

 

2.80

20.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.097

1.70

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

2. Chè: PT búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.633

9.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

3.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô: 9 lá - trỗ cờ, phun râu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

7.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:   Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.253

2.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.483

2.60

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

0.90

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.11

1.70

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân, cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1: Làm đòng - đòng già.

 

0.8-1

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

2.6-14.8

20.20

340.484

340.484

 

 

+124.408

102.816

Các xã, thị trấn

3

Bệnh đạo ôn lá

1.6-4.7

8.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Chuột

1.1-2.3

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại

8-40

60.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Rầy các loại (trứng)

8-16

20.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

7

Sâu đục thân

 

1.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh phồng lá

2. Chè: PT búp - thu hoạch

3-8

9.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ cánh tơ

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Bọ xít muỗi

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: 9 lá - trỗ cờ, phun râu

2-7

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-6

7.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả.

0.8-1.7

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

1.2-2.4

2.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

 

0.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

 

1.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân, cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.

- Chè: Bệnh phồng lá, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn, sâu đục thân, sâu keo mùa thu hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bọ trĩ, bọ xít, rệp các loại, nhện các loại, sâu vẽ bùa hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.

- Chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá, rầy xanh hại nhẹ. Bệnh ốm nâu đốm xám hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu đục thân hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bọ trĩ, bọ xít, rệp các loại, nhện các loại, sâu vẽ bùa hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 19 tháng 4 năm 2022

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành