Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số:25/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18
tháng 4 đến ngày 24/4/2022)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 20-22oC; Cao: 24oC;
Thấp: 18oC.
- Độ ẩm trung bình: 80-85%. Cao: 95%. Thấp: 75%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trời se lạnh, có lúc có mưa
rào nhẹ, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: 3.404,84 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp …GĐST: Làm đòng - đòng già.
- Ngô xuân: Diện tích 590 ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: 9 lá - trỗ cờ,
phun râu.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu
hoạch.
- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Phát triển quả.
- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh
trưởng: Phát triển thân cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn trà 1: Làm
đòng - đòng già.
|
Bệnh bạc lá
|
0.10
|
2.20
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
2.857
|
20.20
|
C1,3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.663
|
8.60
|
C1
|
Chuột
|
0.33
|
2.30
|
|
Rầy các loại
|
8.267
|
60.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
2.80
|
20.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.097
|
1.70
|
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
Bệnh phồng lá
|
1.633
|
9.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.40
|
3.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.80
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.867
|
4.00
|
|
3. Ngô: 9 lá - trỗ cờ, phun râu.
|
Bệnh khô vằn
|
1.10
|
8.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.067
|
7.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
4. Bưởi: Phát triển quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.253
|
2.20
|
|
Bệnh thán thư
|
0.483
|
2.60
|
|
Nhện đỏ
|
0.05
|
0.90
|
|
Rệp sáp
|
0.11
|
1.70
|
|
5. Keo: PT thân, cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1.
Lúa muộn trà 1: Làm đòng - đòng già.
|
9750
|
9741
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
0.012
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1950
|
1894
|
42
|
11
|
3
|
|
|
|
|
0.51
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
9750
|
9685
|
49
|
10
|
6
|
|
|
|
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
46
|
4
|
10
|
11
|
9
|
7
|
|
|
5
|
8.267
|
60.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.80
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.097
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.633
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.
Ngô: 9 lá - trỗ
cờ, phun râu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Phát
triển quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.253
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.483
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân, cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa muộn trà 1: Làm đòng - đòng già.
|
0.8-1
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2.6-14.8
|
20.20
|
340.484
|
340.484
|
|
|
+124.408
|
102.816
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.6-4.7
|
8.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Chuột
|
1.1-2.3
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Rầy các loại
|
8-40
|
60.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Rầy các loại
(trứng)
|
8-16
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
7
|
Sâu đục thân
|
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh phồng lá
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
3-8
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: 9 lá - trỗ cờ, phun râu
|
2-7
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-6
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Phát
triển quả.
|
0.8-1.7
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh thán thư
|
1.2-2.4
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rệp sáp
|
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân, cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ đến trung bình; bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, sâu
cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.
- Chè: Bệnh phồng lá, bọ
xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh hại rải rác.
- Ngô xuân: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh
khô vằn, sâu đục thân, sâu keo mùa thu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh
thán thư, bọ trĩ, bọ xít, rệp các
loại, nhện các loại, sâu vẽ bùa hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, mối hại gốc,
sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại
nhẹ - trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, sâu cuốn lá
nhỏ, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.
- Chè: Bọ xít muỗi, bọ
cánh tơ, bệnh phồng lá, rầy xanh hại nhẹ. Bệnh ốm nâu đốm xám hại rải rác.
- Ngô xuân: Bệnh đốm lá nhỏ,
bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu đục thân hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh
thán thư, bọ trĩ, bọ xít, rệp các
loại, nhện các loại, sâu vẽ bùa hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, mối hại gốc,
sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 19 tháng 4 năm 2022
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|